Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3

Câu 1. (1 điểm). a) Số thập phân gồm năm mươi hai đơn vị, ba phần trăm, sáu phần nghìn viết là: A.5236 B. 52,36 C. 52,036 D. 52,360

b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

A. B. C. 2 D. 20

Câu 2. (1 điểm). a) Hỗn số 8 viết thành số thập phân là:

A. 8,05 B. 8,005 C. 8,5 D. 85

b) Trong số thập phân 145,265 chữ số hàng trăm gấp bao nhiêu lần chữ số hàng phần trăm?

A. 100000 B. 50000 C. 20000 D. 5000

Câu 3: (1 điểm) a) Tỉ số phần trăm của 9,25 và 50 là:

A. 0,185% B. 1,85% C. 18,5% D. 185%

b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85%

Câu 4: (1 điểm) a) Một thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5cm, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Vậy diện tích tôn làm thùng là:

A. 13,5 cm2 B. 23,5cm2 C. 18,5cm2 d. 7,5cm2

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3

  1. Số báo danh: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm: Môn Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. (1 điểm). a) Số thập phân gồm năm mươi hai đơn vị, ba phần trăm, sáu phần nghìn viết là: A.5236 B. 52,36 C. 52,036 D. 52,360 b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 20 10 100 Câu 2. (1 điểm). a) Hỗn số 8 5 viết thành số thập phân là: 100 A. 8,05 B. 8,005 C. 8,5 D. 85 b) Trong số thập phân 145,265 chữ số hàng trăm gấp bao nhiêu lần chữ số hàng phần trăm? A. 100000 B. 50000 C. 20000 D. 5000 Câu 3: (1 điểm) a) Tỉ số phần trăm của 9,25 và 50 là: A. 0,185% B. 1,85% C. 18,5% D. 185% b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85% Câu 4: (1 điểm) a) Một thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5cm, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Vậy diện tích tôn làm thùng là: A. 13,5 cm2 B. 23,5cm2 C. 18,5cm2 d. 7,5cm2 b) Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương gấp lên bao nhiêu lần? A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 78,73 + 689,87 b) 107,1 – 76,48 c) 9,9 x 8,06 d) 51,204 : 6,8 . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6: (1 điểm)
  2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 154025m2 = ha m2 5 m3 37dm3 = dm3 b) Tìm X: 28,7 : X = 2,5 + 5,7 . . Câu 7: (2 điểm) Một ca nô đi xuôi dòng với vận tốc 37 km/giờ. a) Tính vận tốc thực của ca nô, vận tốc của dòng nước biết vận tốc của dòng nước bằng 1 vận tốc thực của ca nô. 4 b) Tính độ dài quãng sông nếu ca nô đi xuôi dòng được 1 giờ 36 phút? . . . . . . . Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a. 2 giờ 30 phút x 3,6 + 150 phút x 2,7 + 2,5 giờ x 3,7 b. a x 25,7 + b x 75,8 + c x 42,5 + a x 74,3 + b x 24,2 + c x 51,5 (với a + b + c = 20,24)