Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 1.(1 điểm).
a) Số thập phân gồm: Một nghìn không trăm linh tám đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn viết là:
A.1008,407 B. 108,407 C.1084,07 D.108,47
b)Viết 5% dưới dạng số thập phân là :
A.0,5 B.0,05 C.0,005 D.0,0005
Câu 2. (1 điểm).Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2m347 dm3 = ......... m3 b)1ha = ......... m2
c) 650kg = …….. tấn d) 3 giờ 15 phút = …….giờ
Câu 3: (1 điểm)
a) Trong rổ có 40 quả bóng đỏ, 22 quả bóng vàng.Tỉ số phần trăm của số bóng vàng và số bóng đỏ trong rổ là:
A. 55% B. 45% C.0,55% D.0,45%
b) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 300 cm3, chiều dài là 15 cm và chiều rộng là 4cm thì chiều cao sẽ là:
A. 50 cm2 | B.5 cm | C. 50cm | D. 5 cm2 |
Câu 4: (1 điểm)
a) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5 dm là:
A. 219,8dm | B. A. 21,98dm | C.10,99 dm | D.12,25dm |
b) Cạnh của hình lập phương là 1,5 dm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là:
A.13,5 dm2 B. 12,5dm2 C. 13,7dm2 D. 12,4dm2
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 4 (Có đáp án)
- Số báo danh: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm: Môn Toán-Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.(1 điểm). a) Số thập phân gồm: Một nghìn không trăm linh tám đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn viết là: A.1008,407 B. 108,407 C.1084,07 D.108,47 b)Viết 5% dưới dạng số thập phân là : A.0,5 B.0,05 C.0,005 D.0,0005 Câu 2. (1 điểm).Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 a) 2m347 dm3 = m3 b)1 ha = m2 5 c) 650kg = tấn d) 3 giờ 15 phút = .giờ Câu 3: (1 điểm) a) Trong rổ có 40 quả bóng đỏ, 22 quả bóng vàng.Tỉ số phần trăm của số bóng vàng và số bóng đỏ trong rổ là: A. 55% B. 45% C.0,55% D.0,45% b) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 300 cm3, chiều dài là 15 cm và chiều rộng là 4cm thì chiều cao sẽ là: A. 50 cm2 B.5 cm C. 50cm D. 5 cm2 Câu 4: (1 điểm) a) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5 dm là: A. 219,8dm B. A. 21,98dm C.10,99 dm D.12,25dm b) Cạnh của hình lập phương là 1,5 dm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là: A.13,5 dm2 B. 12,5dm2 C. 13,7dm2 D. 12,4dm2 II. TỰ LUẬN Câu 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a.248,7 + 8,749 b.472,5–189,56 c.74,76 x 2,7 d.8,216 : 5,2 Câu 6. (1 điểm) a) Tìm y: y + 5,3 = 9,01x 4 b) Tính: 56,32 – 13,4 x 2,4
- . . Câu 7.(2 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 45 phút. Dọc đường xe máy nghỉ 15 phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc của xe máy là 45km/giờ. . . . . . . . . . . Câu 8.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện 3 a.0,75 x 99 + 4 b. 0,3607: 0,01 + 36,07x 95 + 36,07 : 0,25
- Đáp án đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì II (Năm học 2023 – 2024) I. TRẮC NGHIỆM (4đ) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A - B a)2,047 b)14000 A - B B - A c)0,65 d)3,25 II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 đ) Phần a và phần b mỗi phép tính đúng (0,5đ) Trong đó đặt tính (0,2đ) và tính (0,3đ) Câu 6. Mỗi phần đúng được 0,5đ a) Tìm y: y + 5,3 = 9,01x 4 y + 5,3 = 36,04(0,2 đ) y= 36,04 – 5,3(0,2 đ) y = 30,74 (0,1đ) b) Tính: 56,32 – 13,4 x 2,4 = 56,32 – 32,16 (0,3 đ) = 24,16 ( 0,2 đ) Câu 6. (2đ) Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B kể cả thời gian nghỉ là: 11 giờ 45 phút – 8 giờ 30 phút = 3 giờ 15 phút (0,5đ) Thời gian ô tô đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: 3 giờ 15 phút – 15 phút = 3 giờ (0,5đ) Quãng đường AB dài là: 45 x 3 = 135 (km) (0,75đ) Đáp số : 135 km ( 0,25 đ) HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm. Câu 8. (1 điểm) 3 a.0,75 x 99 + 4 = 0,75 x 99 + 0,75 x1 0,2đ = 0,75 x ( 99 + 1) 0,1 đ = 0,75 x 100 0,1đ = 75 0,1đ b. 0,3607: 0,01 + 36,07x 95 + 36,07 : 0,25 = 36,07 x 1 + 36,07 x 95 + 36,07 x 4 0,2đ = 36, 07 x ( 1+ 95 + 4) 0,1 đ = 36,07 x 100 0,1 đ = 3607 0,1đ HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm