Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 2

Câu 1. (1 điểm)

a) a. Chữ số 6 trong số 27,386 có giá trị là:

A. B. C. D

b.) Hỗn số 400 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,003 B. 40,03 C. 400,03 D. 400,3

Câu 2.(1 điểm)

a) Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:

0,1 < ...........< 0,2

b) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống của 7m3 5dm3 ... 7,5 m3 là:

A. < B. > C. =

Câu 3.(1 điểm)

a) Diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 45 cm là:

A. 141,3 cm2 B. 6358,5cm2 C. 6358,5 cm D. 63585 cm2

a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 6 cm; chiều cao là 5 cm. Diện tích hình thang là :.................. cm2

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 2440
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 2

  1. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 chấm Điểm: Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. (1 điểm) a) a. Chữ số 6 trong số 27,386 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D 6 10 100 1000 10000 b.) Hỗn số 400 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 4,003 B. 40,03 C. 400,03 D. 400,3 Câu 2.(1 điểm) a) Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,1 C. = Câu 3.(1 điểm) a) Diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 45 cm là: A. 141,3 cm2 B. 6358,5cm2 C. 6358,5 cm D. 63585 cm2 a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 6 cm; chiều cao là 5 cm. Diện tích hình thang là : cm2 Câu 4. (1 điểm) a.Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ Trả lời : Người đó đến B lúc b. Một người đi xe máy từ A lúc 9 giờ 15 phút đến B lúc 12 giờ 30 phút. Trên đường đi người đó nghỉ ăn trưa hết 45 phút. Tính vận tốc của xe máy đó, biết quãng đường AB dài 90 km. A. 36km/ giờ B. 48 km/ giờ C. 40km/ giờ D. 42km/ giờ PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm)
  2. Câu 5.(2 điểm)Đặt tính rồi tính a) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 28 phút b) 14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút c) 4 giờ 24 phút x 5 d) 37,2 phút : 3 Câu 6. (1,0 điểm). a. Tìm Y b.Tính giá trị của biểu thức sau 18,84 x Y = 0,6 + 46,5 1,26 x 3,6 : 0,28 – 6,2 Câu 7.(2 điểm)Một thùng nước bằng nhựa hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5dm; chiều rộng 2,4dm và chiều cao là 1,6dm (không có nắp). a, Tính diện tích nhựa để làm thùng ? b, Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? c, Trong bể chứa 8,64dm3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể?
  3. Câu 8.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 0,25 x 5,87 x 40 b) 2 x 3,1 x 12 + 4 x 6 x 4,2 + 8 x 2,7 x 3