Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 3
Câu 1. (1 điểm)
a) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
b) Tìm giá trị số thích hợp của X sao cho : 3,6 < 4,8 X < 4,81
A. X = 0 B. X = 1 C. X = 2 D. X = 3
Câu 2.(1 điểm)
a)Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
b)25% của 120 là:
A. 40 B. 120 C. 25 D. 3
Câu 3.(1 điểm)
a) Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là :
A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
b)Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:
a/ 2,25 dm b/ 3,375 dmc/ 9 dm d/ 13,5 dm
Câu 4. (1 điểm)
a.Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 18m, đáy bé 12m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Diện tích thửa ruộng hình thang là:
A. 450m2 B. 225m2 C. 450m D. 225m3
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 3
- Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người Người Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 coi chấm Điểm: Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: ĐỀ 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. (1 điểm) a) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 b) Tìm giá trị số thích hợp của X sao cho : 3,6 < 4,8 X < 4,81 A. X = 0 B. X = 1 C. X = 2 D. X = 3 Câu 2.(1 điểm) a)Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 b)25% của 120 là: A. 40 B. 120 C. 25 D. 3 Câu 3.(1 điểm) a) Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là : A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % b)Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: a/ 2,25 dm2 b/ 3,375 dm2 c/ 9 dm2 d/ 13,5 dm 2 Câu 4. (1 điểm) a.Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 18m, đáy bé 12m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Diện tích thửa ruộng hình thang là: A. 450m2 B. 225m2 C. 450m D. 225m3 b. Một ô tô chạy từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô chạy với vận tốc 48 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Trả lời: Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 5.(2 điểm)Đặt tính rồi tính a) 78,75 + 669,87 b) 107,3 – 76,48 c) 9,7 x 8,06 d) 51,204 : 6,8 . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Câu 6. (1,0 điểm).Tìm x biết: Tính giá trị biểu thức a) 155,7 – x= 2,3 x 5 b) 145 + 86,1 : 35 + 0,127 x 20 Câu 7.(2 điểm). Một bể nước hình lập phương (không có nắp) có cạnh 0,6m. a, Tính diện tích toàn phần của bể nước ? 2 b, Trong bể đang chứa nước bằng thể tích của bể. Tính số lít nước trong bể? 3 Câu 8.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a)36,5: 0,5+ 36,5 x 9 – 36,5b) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 + 5,4