Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 6
Câu 1. (1 điểm)a) Số thập phân 502, 467 đọc là:
A.Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
B.Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
C.Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D.Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
b) Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 2.(1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 123,9 ha = ..................... km2 | c) 3,2 giờ = ......... giờ........phút |
b) 2tấn 35kg = ........................tấn | d) 21m3 3dm3 = ….................. cm3 |
Câu 3.(1 điểm)
a) Một lá cờ hình tam giác có độ dài đáy là 1,5dm, chiều cao bằng 40% độ dài đáy. Diện tích của lá cờ đó là :
A. 0,45cm2 B. 45cm2 C. 0,45dm D. 90cm2
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 6
- Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người Người Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 coi chấm Điểm: Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: ĐỀ 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. (1 điểm)a) Số thập phân 502, 467 đọc là: A.Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. B.Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. C.Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D.Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. b) Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 2.(1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 123,9 ha = km2 c) 3,2 giờ = giờ phút b) 2tấn 35kg = tấn d) 21m3 3dm3 = cm3 Câu 3.(1 điểm) a) Một lá cờ hình tam giác có độ dài đáy là 1,5dm, chiều cao bằng 40% độ dài đáy. Diện tích của lá cờ đó là : A. 0,45cm2 B. 45cm2 C. 0,45dm D. 90cm2 b)Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần Câu 4. (1 điểm) a.Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% b. Một người đi từ A đến B bằng xe đạp, mỗi giờ đi được 10km. Lúc trở về người đó đi xe ô tô, mỗi giờ đi được 30km. Thời gian cả đi và về là 8 giờ (không kể thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB? Trả lời: Độ dài quãng đường AB là . PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 5.(2 điểm)Đặt tính rồi tính a) 14 giờ 24 phút – 6 giờ 48 phútb) 7 phút 35 giây + 5 phút 43 giây
- c) 56, 42 x 3,9d) 160,02 : 4,5 Câu 6. (1,0 điểm).Tính giá trị biểu thức: Tìm X a) 12,43 + 4,5 x 2,1 + 9,52 : 3,5 b)x : 100 = 9,5 x 3, 58 Câu 7.(2 điểm)Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi vào các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa 1 bằng diện tích xung quanh căn phòng. (chỉ quét bên trong phòng) 8 Câu 8.(1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện b) Tìm a b) 673,9 x 67 + 6700 x 0,01 x 326,1 a x 4,5 + a x 5,4 + a x 0,1 = 123