Bài khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. dm2 =…………dm2. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 510 B. 520 C.5,2 D. 5,25
Câu 2.Tìm x biết: x +
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 3. Đọc số thập phân sau: 3,025m.
A. Ba phẩy hai mươi lăm mét. C. Ba mét hai mươi lăm xăng-ti-mét.
B. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét. D. Ba mét hai mươi lăm.
Câu 4. Hỗn số nào có giá trị bằng số thập phân 9,125?
A. 9 B. 9 C. 9 D. 9
Câu 5. Hai số tự nhiên a và b, thỏa mãn: a – b = 50 và phân số Là:
A. a = 125 và b = 75 C. a = 120 và b = 80
B. a = 175 và b = 125 D. a = 170 và b = 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_thang_11_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11 TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 5- Thời gian: 40 phút Họ và tên: .Lớp: . Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1 Câu 1. 5 dm2 = dm2. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4 A. 510 B. 520 C.5,2 D. 5,25 7 3 Câu 2.Tìm x biết: x + 5 2 A. x = 4 B. x = 21 C. x = 1 D. x = 14 5 10 10 15 Câu 3. Đọc số thập phân sau: 3,025m. A. Ba phẩy hai mươi lăm mét. C. Ba mét hai mươi lăm xăng-ti-mét. B. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét. D. Ba mét hai mươi lăm. Câu 4. Hỗn số nào có giá trị bằng số thập phân 9,125? A. 9 1 B. 9 1 C. 9 1 D. 9 1 8 6 4 2 a 5 Câu 5. Hai số tự nhiên a và b, thỏa mãn: a – b = 50 và phân số Là: b 3 A. a = 125 và b = 75 C. a = 120 và b = 80 B. a = 175 và b = 125 D. a = 170 và b = 120 Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 20 m. Hỏi diện tích khu vườn bằng bao nhiêu ha? 8 8 8 8 A. ha B. ha C. ha D. ha 10000 1000 100 10 Phần II. Tự luận( 7 điểm ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 45,67 + 36,18 12,53 – 4, 27 46,8 x 1,3 285,2 : 23 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17kg 28hg = kg; 1206g = kg 7,3 m = dm 3,14 ha = m2 Bài 3. Tổng diện tích của ba vườn cây là 6,3 ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,9 ha, Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhất là 8120m2. Hỏi diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao nhiêu mét vuông ?
- Bài 4. Có một số quyển sách, nếu đóng vào mỗi thùng 24 quyển thì cần 9 thùng. Nếu đóng số sách đó vào mỗi thùng 12 quyển thì cần bao nhiêu thùng? Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện a. 25,97 + 6,54 + 103,46 b. 17,6 - 5,3+16,8 - 7,6+15,3- 6,8