Bài khảo sát cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập.

Câu 1.(1 điểm): a, số thập phân 34,6 được viết dưới dạng phân số thập phân là :

A. B. C.

b) Viết 9% dưới dạng số thập phânlà:

A. 0,9 B. 0,09 C.0,009 D. 11,11

Câu 2.(1 điểm): Điền vào chỗ trống Đ hay S

c, 2,25 kg = 2250 g d, 2009 cm2 < 2,09 m2

Câu 3. (0,5 điểm) Mai gấp một bông hoa hết 3 phút 15 giây. Hỏi Mai gấp 6 bông hoa trong bao nhiêu lâu?

A. 18 phút 50 giây B. 19 phút 30 giây C. 18 phút 30 giây D. 20 phút

Câu 4. (0,5 điểm)

Trong kho có 250 kg gạo nếp và 500 kg gạo tẻ. Vây số gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo tẻ?

Trả lời: Số gạo nếp chiếm……số gạo tẻ.

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài khảo sát cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1

  1. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Điểm: Môn Toán - Lớp 5 Bằng chữ: Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập. Câu 1.(1 điểm): a, số thập phân 34,6 được viết dưới dạng phân số thập phân là : 346 346 346 A. B. C. 100 1000 10 b) Viết 9% dưới dạng số thập phânlà: A. 0,9 B. 0,09 C.0,009 D. 11,11 Câu 2.(1 điểm): Điền vào chỗ trống Đ hay S a, 6,5 giờ > 6 giờ 5 phút b, 2m3 < 2000 dm3 c, 2,25 kg = 2250 g d, 2009 cm2 < 2,09 m2 Câu 3. (0,5 điểm) Mai gấp một bông hoa hết 3 phút 15 giây. Hỏi Mai gấp 6 bông hoa trong bao nhiêu lâu? A. 18 phút 50 giây B. 19 phút 30 giây C. 18 phút 30 giây D. 20 phút Câu 4. (0,5 điểm) Trong kho có 250 kg gạo nếp và 500 kg gạo tẻ. Vây số gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo tẻ? Trả lời: Số gạo nếp chiếm số gạo tẻ. Câu 5. (1 điểm) a. Một hình lập phương có diện tích một mặt là 81 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là: A. 7,29 m3 B. 0,729 m3 C. 0,729 dm3 D 0,729 m b. Diện tích hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10 cm, chiều cao bằng 2,5 cm là: A.12,5 cm2 B.1,25 cm2 C. 125 cm2 D. 1,25 m2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7: a, Tìm x: b, Tính giá trị biểu thức X - 32,6 = 22,4 x 8 14,6 - 0,54 x 10 Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 605, 26 + 17, 3; b, 201 - 32,86 c) 7,18 x 6,5 d) 8,216 : 5,2
  2. . . . . . . . . . . . . . . . Câu 8. (2 điểm) Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 11m, chiều rộng 7m và chiều cao 4,2 m. a. Người ta dự định ốp gạch men xung quanh bể và đáy bể. Tính diện tích gạch men cần dùng? (biết phần diện tích mạch vữa không đáng kể.) b. Tính thể tích bể bơi? Câu 9. (1 điểm) a, Tính bằng cách thuận tiện. 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 b, Tìm y Y : 0,25 + Y : 0,125 – Y : 0,1 = 12,4