Bài khảo sát cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1 (M 1) (0,5 đ). Số thập phân: Mười lăm phẩy không trăm bảy mươi sáu được viết là:

A. 15,76 B. 15,076 C. 15,67 D. 15,0076

Câu 2. (M 1).( 0,5 đ). Chữ số 6 trong số thập phân 74,562 có giá trị là:

A. 60 B. C. D .

Câu 3. (M 1) (0,5 đ). Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5 B. 0,4 C. 0,04 D. 5,2

Câu 4. (M 1). (0,5 đ). Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 6 kg 142 g = …… kg

A. 6,142 B. 61,42 C. 0,6142 D. 614,2

Câu 5. . (M 1). (1 đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 8 cm và chiều cao 6 cm là:

A. 14 cm2 B. 48 cm2 C. 24 cm2 D. 42 cm2

Câu 6. (M 2). (0,5 đ). Kết quả của phép tính 65,19 x 0,1 là:

A. 6519 B. 0,6519 C. 651,9 D. 6,519

Câu 7. (M 2). Nam cân nặng 30,5 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 2,5 kg. Tiến cân nặng số ki-lô-gam là:

A. 33 kg B. 32 kg C. 31 kg D. 35 kg

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1500
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài khảo sát cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Giám thị Giám khảo Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I Phòng thi: Môn Toán - Lớp 5 Điểm : Năm học: 2023- 2024 Bằng chữ (Thời gian làm bài: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn chữ cái trước phần trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của từng câu: Câu 1 (M 1) (0,5 đ). Số thập phân: Mười lăm phẩy không trăm bảy mươi sáu được viết là: A. 15,76 B. 15,076 C. 15,67 D. 15,0076 Câu 2. (M 1).( 0,5 đ). Chữ số 6 trong số thập phân 74,562 có giá trị là: A. 60 B. 6 C. 6 D . 6 10 100 1000 2 Câu 3. (M 1) (0,5 đ). Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 0,4 C. 0,04 D. 5,2 Câu 4. (M 1). (0,5 đ). Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 6 kg 142 g = kg A. 6,142 B. 61,42 C. 0,6142 D. 614,2 Câu 5. . (M 1). (1 đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 8 cm và chiều cao 6 cm là: A. 14 cm2 B. 48 cm2 C. 24 cm2 D. 42 cm2 Câu 6. (M 2). (0,5 đ). Kết quả của phép tính 65,19 x 0,1 là: A. 6519 B. 0,6519 C. 651,9 D. 6,519 Câu 7. (M 2). Nam cân nặng 30,5 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 2,5 kg. Tiến cân nặng số ki-lô-gam là: A. 33 kg B. 32 kg C. 31 kg D. 35 kg II. TỰ LUẬN Câu 8. (M 2). (2 đ). Đặt tính rồi tính: a, 210,5 + 21,05 b, 200,9 - 29,9 c, 82,6 x 5,5 d, 281,25 : 2,5 . . . . .
  2. Câu 9.(M 2). (1 đ). Viết các số thập phân: 32,09; 42,15; 32,15; 42,55. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 10. (M 3).(2 đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m và hơn chiều rộng 6m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà ở. Phần còn lại để trồng trọt. Tính diện tích phần đất để trồng trọt? . Câu 11 (M 4). (1 đ) Tính nhanh: 6,5 x 202,3 + 202,3 x 2,5 + 202,3
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 ĐÁP ÁN B C B A C D A BIỂU ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm (Đặt tính đúng được 0,2 điểm, tính đúng được 0,3 điểm). Kết quả: a) 231,55 b) 171 c) 454,3 d) 112,5 Câu 9 (1 điểm). Viết đúng các số thập phân: 32,09; 42,15; 32,15; 42,55. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 32,09 ; 32,15 ; 42,15 ; 42,55 Câu 10: (2 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: 25 - 6 = 19 (m) (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất là: 25 x 19 = 475 (m2) (0,5 điểm) Diện tích đất làm nhà ở là: 432 : 100 x 25 = 118,75 (m2) (0,5 điểm) Diện tích phần đất để trồng trọt là: 475 - 118,75 = 356,25 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: 356,25 m2 (0,25 điểm) Câu 11. (1 điểm) Tính nhanh: 6,5 x 202,3 + 202,3 x 2,5 + 202,3 = 6,5 x 202,3 + 202,3 x 2,5 + 202,3 x 1 (0,25 điểm) = (6,5 +2,5 + 1) x 202,3 (0,5 điểm) = 10 x 202,3 = 2023 (0,25 điểm)