Bài khảo sát cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 57,68 có giá trị là:

A. B. 6 C. 60 D.

Câu 2. Hình tam giác có đáy là 12cm; chiều cao bằng đáy. Diện tích tam giác đó là:

A. 36cm2 B. 48cm2 C. 18cm2 D. 24cm2

Câu 3. Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:

  1. 14% B. 0,25% C. 2,5% D. 25%

Câu 4. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên nâu, 4 viên xanh, 5 viên đỏ, 8 viên vàng. Như vậy, số bi có màu:

A. nâu B. đỏ C. xanh D. vàng

Câu 5. Câu 5. 35% cña 90kg lµ :

A. 31,5 B. 315 C. 315kg D. 31,5kg

Câu 6. Một người chạy 350m trong 1 phút 10 giây. Tính vận tốc chạy của người đó theo đơn vị m/giây ?

A. 5m/giây B. 6m /giây C. 7m /giây D. 4m/giây

Câu 7. Một hình tròn đường kính là 6cm thì có diện tích là:

A. 18,84cm2 B. 113,04cm2 C. 28,26cm2 D. 9,42cm2

Câu 8. (2giê 7 phót + 5 giê 8 phót ) : 3 = .........

A 2 giê 15 phót B 2giê 25 phót C 2 giê 35 phót D 2 giê 45 phót

Câu 9. (0,5 điểm). Cho biết 6,1 giờ bằng đơn vị đo thời gian nào dưới đây ?

A. 6 giờ 1 phút B. 61 phút C. 6 giờ 6 phút D. 610 phút

docx 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_co_da.docx

Nội dung text: Bài khảo sát cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚC YÊN BÀI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN LỚP 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên Giám khảo Bằng số: Giám khảo 1: . Bằng chữ: Giám khảo 2: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 57,68 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 60 D. 6 10 100 Câu 2. Hình tam giác có đáy là 12cm; chiều cao bằng 1 đáy. Diện tích tam giác đó là: 4 A. 36cm2 B. 48cm2 C. 18cm2 D. 24cm2 Câu 3. Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là: A. 14% B. 0,25% C. 2,5% D. 25% Câu 4. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên nâu, 4 viên xanh, 5 viên đỏ, 8 viên vàng. Như vậy, 1 số bi có màu: 5 A. nâu B. đỏ C. xanh D. vàng Câu 5. Câu 5. 35% cña 90kg lµ : A. 31,5 B. 315 C. 315kg D. 31,5kg Câu 6. Một người chạy 350m trong 1 phút 10 giây. Tính vận tốc chạy của người đó theo đơn vị m/giây ? A. 5m/giây B. 6m /giây C. 7m /giây D. 4m/giây Câu 7. Một hình tròn đường kính là 6cm thì có diện tích là: A. 18,84cm2 B. 113,04cm2 C. 28,26cm2 D. 9,42cm2 Câu 8. (2giê 7 phót + 5 giê 8 phót ) : 3 = A 2 giê 15 phót B 2giê 25 phót C 2 giê 35 phót D 2 giê 45 phót Câu 9. (0,5 điểm). Cho biết 6,1 giờ bằng đơn vị đo thời gian nào dưới đây ? A. 6 giờ 1 phút B. 61 phút C. 6 giờ 6 phút D. 610 phút Câu 10. ThÓ tÝch cña h×nh lËp ph­¬ng cã c¹nh 5dm lµ .dm3 ? A. 125 dm3 B. 152 dm3 C. 1250 dm3 D. 1520 dm3 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính:
  2. a) 83,9 + 5,79 b) 77,3 – 53,97 c) 20,8 × 2,4 d) 50,5 : 2,5 . Bài 2. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 8600dm3 = m3; 72 giây = phút; 3 ha = .m2 ? 0,2 giờ = .phút. 4 Bài 3. Một hình thang có đáy bé 20m, đáy lớn gấp đôi đáy bé. Chiều cao 12,5m. Trên mảnh đất đó, người ta sử dụng 25% diện tích đào ao. Hỏi diện tích ao là bao nhiêu mét vuông? Bài 4. Tính nhanh 4,7 x 5,5 – 4,7 x 3,5 - 4,7
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI NĂM Môn Toán – Lớp 5; Năm học 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A Đáp án A C D C D A C B Thang 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 89,69 b) 23,33 c) 49,92 2,0 1 d) 20,2 (mỗi ý 0,5 điểm) 8600dm3 = 8,6m3; 72 giây = 1,2 phút; 3 ha = 7500 m2; 0,2 giờ = 12 phút. 1,0 2 4 (mỗi ý 0,25 điểm) Bài giải Đáy lớn hình thang là: 20 x 2 = 40 (m) (0,5 đ) Diện tích mảnh đất là: 4 (40 + 20) x 12,5 : 2 = 375(m2) (0,5 đ) Diện tích ao là: 2,0 375 : 100 x 25 = 93,75 (m2) (0,5 đ) Đáp số : 93,75 m2 (0,25 đ) Câu trả lời đúng được 02,5 đ 4,7 x 5,5 – 4,7 x 3,5 - 4,7 1.0 = 4,7 x ( 5,5 – 3,5 – 1) 5 = 4,7 x 1 = 4,7