Bài khảo sát năng lực môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

A . TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Tìm 3 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng bằng 25.

  1. 23; 25;27 B. 25; 27; 29 C. 21;23; 25 D. 23; 27; 29

Câu 2: Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi cháu bằng 1/8 tuổi ông. Hỏi năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là bao nhiêu?

A. 70 tuổi B. 72 tuổi C. 77 tuổi D. 81 tuổi

Câu 3: Cho dãy số 10; 12; 14;16; 18; ….; 94; 96 ; 98.Tính tổng giá trị của dãy số trên.

A. 4860 B. 2430 C. 2480 D. 4630

Câu 4: Nếu tăng đáy của một tam giác lên 2 lần và tăng chiều cao của tam giác đó lên 3 lần thì diện tích của tam giác đó tăng lên:

A. 4 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần

Câu 5: Trong các số đo diện tích sau, số đo nào bé nhất?

A. 800 000m2 B. 8km2 C. 81hm2 D. 7999dam2

Câu 6: Một người viết chữ VAN TIEN VĂN TIEN…. thành một dãy. Hỏi chữ cái thứ 2023 là chữ cái nào?

A. chữ V B. chữ A C. chữ N D. chữ I

Câu 7: Tổng của hai số là 120. Số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.

  1. 45 và 75
  1. 48 và 72
  1. 46 và 74
  1. 45 và 74

Câu 8. Cho biểu thức - y = thì giá trị của y trong biểu thức đó là:

A. B. C. D.
docx 6 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát năng lực môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_nang_luc_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_truon.docx

Nội dung text: Bài khảo sát năng lực môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC KHỐI 5 TRƯỜNG TH MINH TÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 5A Số báo danh: Phòng Giám thị 1: Giám thị 2: Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên giám khảo Bằng số: . 1: Bằng chữ: 2: . A . TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Tìm 3 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng bằng 25. A. 23; 25;27 B. 25; 27; 29 C. 21;23; 25 D. 23; 27; 29 Câu 2: Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi cháu bằng 1/8 tuổi ông. Hỏi năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là bao nhiêu? A. 70 tuổi B. 72 tuổi C. 77 tuổi D. 81 tuổi Câu 3: Cho dãy số 10; 12; 14;16; 18; .; 94; 96 ; 98.Tính tổng giá trị của dãy số trên. A. 4860 B. 2430 C. 2480 D. 4630 Câu 4: Nếu tăng đáy của một tam giác lên 2 lần và tăng chiều cao của tam giác đó lên 3 lần thì diện tích của tam giác đó tăng lên: A. 4 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 5: Trong các số đo diện tích sau, số đo nào bé nhất? A. 800 000m2 B. 8km2 C. 81hm2 D. 7999dam2 Câu 6: Một người viết chữ VAN TIEN VĂN TIEN . thành một dãy. Hỏi chữ cái thứ 2023 là chữ cái nào? A. chữ V B. chữ A C. chữ N D. chữ I 2 Câu 7: Tổng của hai số là 120. Số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. 3 A. 45 và 75 B. 48 và 72 C. 46 và 74 D. 45 và 74 4 3 Câu 8. Cho biểu thức - y = thì giá trị của y trong biểu thức đó là: 7 14 A. 11 B. 5 C. 5 D. 11 14 28 14 28 Câu 9: Dãy số chẵn liên tiếp từ 2 đến 628 có tất cả bao nhiêu chữ số? A. 312 B.314 C.316 D. 318 Câu 10: Bốn người làm xong công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 2 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? (Sức làm mỗi người như nhau.) A. 1 người B.12 gười C.3 người D. 16 người B. TỰ LUẬN: Bài 1: Tính nhanh a) 25 600 : 25 : 4 + (24 x 244) : 24
  2. b) Bài 2: Tìm x biết: 1 3 b) x × 45 + x × 55 = 1200 a) x 2 4 8 Bài 3: Trên một miếng đất hình vuông, người ta đào một cái ao hình vuông ở góc một miếng đất. Biết diện tích còn lại sau khi đào ao là 1280m2 và cạnh của ao kém cạnh miếng đất 32m. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu? Bài giải
  3. Bài 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 62 tuổi, biết rằng 5 năm nữa tuổi bà sẽ gấp 5 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay bà bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi? Bài 5: Một cửa hàng bán xe điện, nhân ngày dịp đầu năm học mới đã hạ giá bán 15% vẫn lãi 15 %. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi bao nhiểu phần trăm?
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT MÔN TOÁN 5 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B B D C B C B B Điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1:a) 25 600 : 25 : 4 + (24 x 244) : 24 1 điểm = 25 600 : (25 x 4) + (24 : 24) x 244 ( 0,2) Mỗi phần = 25 600 : 100 + 244 ( 0,1) 0,5 = 256 + 244 ( 0,1) = 500 ( 0,1) b) ( 0.5 điểm): 0,2 0,2 / 0,1 1 3 b) x × 45 + x × 55 = 1200 1điểm Bài 2 :a) x 2 4 8 x × (45 + 55) = 1200 ( 0,2) Mỗi 1 3 phần x - ( 0,3) x × 100 = 1200( 0,1) 4 = 4 0,5 3 1 x = 1200 : 100( 0,1) x = + (0,1) 4 4 x = 12 ( 0,1) x = 1 ( 0,1) Bài 3: 1.5, đ Theo đầu bài ta có hình vẽ sau: Phần diện tích còn lại 1280 m2 sau khi đào ao ta chia thành 3 phần như hình vẽ: H1; H2; H3. 0, 3 H3 có cạnh bằng 32 cm nên có diện tích là: 0, 2 32 x 32 = 1024 (m2) 0, 2 Tổng diện tích H1 và H2 là: 0, 2 1280 – 1024 = 256 (m2) 0, 2 Ta có H1, H2 đều là hình chữ nhật có chiều dài là 32cm và chiều rộng là cạnh
  5. của ao nên diện tích bằng nhau. Mỗi hình có diện tích là: 0, 2 2 256 : 2 = 128 (m ) 0, 2 Cạnh của ao dài là: 0, 2 128 : 32 = 4 (m) 0, 2 Diện tích của ao là: 0, 2 2 4 x 4 = 16 (m ) 0, 2 2 Đáp số: 16 m 0, 2 Linh hoạt từng cách giải và có thang điểm phù hợp cho từng bước giải. Bài 4: 1.5 điểm Mỗi năm mỗi người tăng 1 tuổi 0, 2 Tổng số tuổi 2 bà cháu sau 5 năm nữa là : 0, 3 62 + 5 + 5 = 72 ( tuổi ) 5 năm nữa ta có: Tuổi bà: 0, 2 Tuổi cháu: 0, 2 Tổng số phần bằng nhau là: 0, 2 5 + 1 = 6 ( phần) 0, 2 Khi đó tuổi cháu là: 0, 2 72 : 6 = 12 ( tuổi) 0, 2 Tuổi cháu hiện nay là : 0, 2 12 - 5 = 7 ( tuổi ) 0, 2 Tuổi bà hiện nay là: 62 – 7 = 55 ( tuổi) Đ/S: ' . 22 Bài 5. ( 2đ) Tỉ số phần trăm giá bán thực tế so với giá định bán là’ 100%-15%= 85% Tỉ số phần trăm giá bán thực tế so với vốn là: 100%+ 20%= 120% Ta có: 85% giá định bán = 120% giá vốn Tỉ số phần trăm giá định bán so với giá vốn là: 120%: 85%= 141% Nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi số phần trăm là: 141%- 100% = 41% Đáp số:
  6. Linh hoạt từng cách giải và có thang điểm phù hợp cho từng bước giải