Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1: (M1- 0,5 điểm)

- Số thập phân 0,018 đọc là:

.................................................................................................................................

Câu 2: :(M1- 0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 69,569 có giá trị là :

A . B . C . D . 5

Câu 3: :(M1- 0,5 điểm ) Số thập phân nào dưới đây lớn hơn 5,342 ?

A. 5,3420 B.5,3042 C.5,3402 D. 5,34201

Câu 4 :(M1- 0,5điểm) ha là đơn vị đo nào?

A . độ dài B . khối lượng C . diện tích

Câu 5 :(M1-0,5 điểm) Công thức tính diện tích hình tam giác là:

A. S = a : h x 2 B. S = a x h : 2 C. S = a x h x 2 D. S = a : h : 2

Câu 6 :(M2-0,5 điểm) Với 2,5 : ....... = 0,025 thì số điền vào chỗ chấm là:

A . 10 B . 0,01 C . 0,001 D . 100

Câu 7 :(M2-1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống

b. 1,5 tấn 15000 kg

d. 6ha 8 m2 6,0008ha

docx 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1520
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Số báo danh : BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi số : CUỐI HỌC KÌ I (Ký & ghi tên)( Ký & ghi tên) NĂM HỌC 2023-2024 Điểm: Môn: Toán – Lớp 5 Bằng chữ: ( Thời gian làm bài: 40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4điểm) Ghi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1: (M1- 0,5 điểm) - Số thập phân 0,018 đọc là: Câu 2: :(M1- 0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 69,569 có giá trị là : 5 5 5 A . B . C . D . 5 10 100 1000 Câu 3: :(M1- 0,5 điểm ) Số thập phân nào dưới đây lớn hơn 5,342 ? A. 5,3420 B.5,3042 C.5,3402 D. 5,34201 Câu 4 :(M1- 0,5điểm) ha là đơn vị đo nào? A . độ dài B . khối lượng C . diện tích Câu 5 :(M1-0,5 điểm) Công thức tính diện tích hình tam giác là: A. S = a : h x 2 B. S = a x h : 2 C. S = a x h x 2 D. S = a : h : 2 Câu 6 :(M2-0,5 điểm) Với 2,5 : = 0,025 thì số điền vào chỗ chấm là: A . 10 B . 0,01 C . 0,001 D . 100 Câu 7 :(M2-1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống a. 4m5dm 4,05 m c. 4,25 m2 425 dm2 b. 1,5 tấn 15000 kg d. 6ha 8 m2 6,0008ha PHẦN II: Tự luận (6 điểm) Câu 8 : ( M2- 2điểm) Đặt tính rồi tính : 987,25 - 456,09 737,5 + 89,78 0,375 x 4,6 45,15 : 8,6
  2. Câu 9 :( M2- 1 điểm) Tính giá trị biểu thức và tìm X a) 165,7 : (4,25 + 5,75) – 10,9 b) 2,1 – 0,4 = 0,17 : X Câu 10 ( M3 – 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. a) Tính chu vi mảnh đất b) Người ta dành 25% diện tích để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà? Câu 11 : (M4- 1điểm) Tính nhanh: a) 8,36 x 5 x 0,2 b) 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I- MÔN TOÁN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A D C B D a. >; b. <; c. =; d. = 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Mỗi phần 0,25 điểm điểm điểm điểm điểm điểm II. TỰ LUẬN Câu 8 (2 điểm) - Mức 2: Đặt tính rồi tính - Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. - Bài làm không đặt tính mà chỉ ghi kết quả thì không tính điểm. Kết quả mỗi câu là: a. 531,16 b. 827,28 c. 1,725 d. 5,25 Câu 9 (1 điểm) - Mức 2 a) 165,7 : (4,25 + 5,75) – 10,9 b) 2,1 – 0,4 = 0,17 : X = 165,7 : 10 -10,9 0,2 1,7 = 0,17 : x 0,2 = 16,57 – 10,9 0,2 0,17 : 1,7 = x 0,2 = 5,67 0,1 0,1 = x 0,1 Câu 10 (2 điểm) - Mức 3: Giải Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: 20 : 100 x 75 = 15 (m) (0,5 điểm) Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là: ( 20 + 15 ) x 2 = 70 ( m ) (0,5 điểm) Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: 20 x 15 = 300 (m2) (0,25 điểm) Diện tích phần đất làm nhà là: (0,75 điểm) 300 : 100 x 25 = 75 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: a. 70 m; b. 75 (m2) (0,25 điểm) Câu 11 (1 điểm) - Mức 4: Tính nhanh a) 8,36 x 5 x 0,2 b) 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9 = 8,36 x (5 x 0,2) 0,2 = 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9 x 1 0,1 = 8,36 x 1 0,2 = 7,9 x ( 6,3 + 2,7 + 1 ) 0,2 = 8,36 0,1 = 7,9 x 10 0,1 = 79 0,1