Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 1

Câu 1. a) Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần nghìn?

A. 55,505 B. 5,5505 C. 55,0505 D. 55,5005

b) Viết số thập phân 6,15 thành hỗn số, ta được:

A. B. 6 C. 6 D. 6

Câu 2. 25% của 104 là :

A. 3120 B. 31,2 C. 30

Câu 3. Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ. Tính quãng đường xe đó đi được trong 15 phút.

A. 1,5 km B. 1,8 km C. 2 km D. 3 km

Câu 4. Diện tích hình thang có trung bình cộng hai đáy bằng 5,5cm, chiều cao 40mm là:

A. 20cm2 B. 22cm C. 44cm2 D. 22cm2

Câu 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 2,7m3; chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Chiều cao của bể cá đó là:

A. 3m B. 1,35m C. 0,9m
docx 2 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 1

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Môn Toán - Lớp 5 Bằng chữ: (Thời gian làm bài: 40 phút) === I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. a) Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần nghìn? A. 55,505 B. 5,5505 C. 55,0505 D. 55,5005 b) Viết số thập phân 6,15 thành hỗn số, ta được: 615 A. B. 6 C. 6 D. 6 100 Câu 2. 25% của 104 là : A. 3120 B. 31,2 C. 30 Câu 3. Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ. Tính quãng đường xe đó đi được trong 15 phút. A. 1,5 km B. 1,8 km C. 2 km D. 3 km Câu 4. Diện tích hình thang có trung bình cộng hai đáy bằng 5,5cm, chiều cao 40mm là: A. 20cm2 B. 22cm C. 44cm2 D. 22cm2 Câu 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 2,7m 3; chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Chiều cao của bể cá đó là: A. 3m B. 1,35m C. 0,9m Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 25kg = tấn 2 giờ 15 phút = giờ 2,3km2 = ha 4m3 5dm3= m3 I. PHẦN TỰ LUẬN VÀ VẬN DỤNG (6 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính a) 234,65 + 25,768 b) 90 - 32,65 c) 70,9 x 0,25 d) 45,18 : 1,8 Câu 8.
  2. a) Tính: 90,1 – 0,48 : 4,8 + 0,1 b) Tìm Y, biết: 3 : Y = 15 : 60 Câu 9: Trên quãng đường AB, một người đi xe máy từ A với vận tốc 40km/giờ, sau khi đi được 45 phút, người đó lại tiếp tục đi ô tô trong 1 giờ 30 phút thì đến B. Tính độ dài quãng đường AB biết ô tô đi với vận tốc 50km/giờ. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 20,24 x 99 + 21 - 0,76 b) (36 11 - 360 0,1 - 36 10) x (11 x 13 x 15 x x 197 x 199)