Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2

Câu 1: (1 điểm) a. Số gồm bốn mươi ba đơn vị, sáu phần trăm viết là:

A.436 B. 4,36 C. 43,06 D. 43600

b. Viết phân số dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5 B. 0,04 C.0,4 D. 0,004

Câu 2: (1 điểm)

a) Cách tính chu vi của một mặt bàn hình tròn có bán kính 5dm là:

A. 5 x 5 x 3,14 B. 5 x 2 x 3,14 C. 5 + 2 x 3,14 D. 5 x 3,14

b) Người ta làm một cái hộp bằng gỗ (không có nắp) dạng hình lập phương có cạnh 0,8 cm. Diện tích gỗ làm hộp là:

A. 3,2 cm2 B. 3,2cm3 C. 0,512 cm2 D.3,84 cm2.

Câu 3: (1 điểm)

A. 34,05 m3 = 3405 dm3 B. 5 m2 8dm2 > 5,008 m2

b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

2 giờ 45 phút = ………..giờ ; 12 tấn 5 kg = ...............tấn

Câu 4: (1 điểm)

a) Một người đi xe máy đi trong 2 giờ 30 phút được 105 km. Vận tốc của người đó là:

A. 42 km B. 42 km/ giờ C. 262,5 km/ giờ D. 45km/giờ

b) Cạnh của hình lập phương là 8dm. Thể tích của hình lập phương là...............dm3

docx 2 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1600
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Môn Toán - Lớp 5 Bằng chữ: (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) a. Số gồm bốn mươi ba đơn vị, sáu phần trăm viết là: A.436 B. 4,36 C. 43,06 D. 43600 2 b. Viết phân số dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 0,04 C.0,4 D. 0,004 Câu 2: (1 điểm) a) Cách tính chu vi của một mặt bàn hình tròn có bán kính 5dm là: A. 5 x 5 x 3,14 B. 5 x 2 x 3,14 C. 5 + 2 x 3,14 D. 5 x 3,14 b) Người ta làm một cái hộp bằng gỗ (không có nắp) dạng hình lập phương có cạnh 0,8 cm. Diện tích gỗ làm hộp là: A. 3,2 cm2 B. 3,2cm3 C. 0,512 cm2 D.3,84 cm2. Câu 3: (1 điểm) a. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 34,05 m3 = 3405 dm3 B. 5 m2 8dm2 > 5,008 m2 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 giờ 45 phút = giờ ; 12 tấn 5 kg = tấn Câu 4: (1 điểm) a) Một người đi xe máy đi trong 2 giờ 30 phút được 105 km. Vận tốc của người đó là: A. 42 km B. 42 km/ giờ C. 262,5 km/ giờ D. 45km/giờ b) Cạnh của hình lập phương là 8dm. Thể tích của hình lập phương là dm3 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 5: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 926,83 + 54, 607 47,38 - 23,57 56,78 x 7,5 75,95 : 3,5
  2. Câu 6: a) Tìm x ( 0,5 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức (0,5 điểm) x : 54 = 26,5 + 13,5 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32 Câu 7: ( 2 điểm) Một thùng nước bằng nhựa hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5dm; chiều rộng 2,4dm và chiều cao là 16cm (không có nắp). a, Tính diện tích nhựa để làm thùng ? b, Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước vào thùng để nước đầy thùng ? Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm) a) 0,12305 : 0,001 + 123,05 x 95 + 123,05 : 0,25 b) Tìm Y: Y x 13/50 + Y x 49% + Y x 0,25 + Y = 2024