Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2

A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng.

Câu 1: a) Cho biết của một số là 375. Vậy 80% số đó là bao nhiêu?

A. 180 B. 625 C. 500 D. 550

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2019dm3 = ….m3 là:

A. 2,019 B. 20,19 C. 201,9 D. 2019000

Câu 2: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56 : ….. = 3,8 là:

A. 12,4 B. 62 C. 6,2 D. 0,62

b) Mỗi tiết học Môn Âm nhạc là 35 phút. Vậy số phút còn lại sau tiết học để đủ 1 giờ là?

A. 35 phút B. 25 phút C. 15 phút D. 45 phút

Câu 3: a) Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:

A. 129,2m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2

b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:

A. 3,6m3 B. 36m3 C. 47m3 D. 4,7m3

Câu 4: Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây. Vậy quãng đường người đó đã chạy là?

A. 510m B. 400m C. 300m D. 500m

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Cho biết 3 của một số là 375. Vậy 80% số đó là bao nhiêu? 5 A. 180 B. 625 C. 500 D. 550 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2019dm3 = .m3 là: A. 2,019 B. 20,19 C. 201,9 D. 2019000 Câu 2: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56 : = 3,8 là: A. 12,4 B. 62 C. 6,2 D. 0,62 b) Mỗi tiết học Môn Âm nhạc là 35 phút. Vậy số phút còn lại sau tiết học để đủ 1 giờ là? A. 35 phút B. 25 phút C. 15 phút D. 45 phút Câu 3: a) Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: A. 129,2m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: A. 3,6m3 B. 36m3 C. 47m3 D. 4,7m3 Câu 4: Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây. Vậy quãng đường người đó đã chạy là? A. 510m B. 400m C. 300m D. 500m b) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 8cm là: A. 384cm2 B. 384cm3 C. 256cm2 D. 64cm2 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 120,61 + 97,485 b) 70,51 x 4,06 c) 7 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng d) 38 phút 48 giây : 6
  2. Câu 2: Tìm X. (1 điểm) a) X : 72,5 = 42,8 - 6,9 b) X + 8,5 = 26,4 x 7,5 Câu 3: (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là chiều dài 1,8m, chiều rộng 2 3 chiều dài, chiều cao bằng chiều rộng. Bây giờ nước trong bể đang chiếm 75% thể tích bể. 3 4 Hỏi bây giờ bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1lít) Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện
  3. a) 2019x239 1 b) 0,2023 : 0,01 20,23 x 95 + 20,23 : 0,25 2018 2019x238