Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng.
Câu 1: a) Chữ số 9 trong số thập phân17,209 thuộc hànhg nào?
A . Hàng nghìn B. Hàng phần nghìn
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0 C. 0.8 D. 0.450
Câu 2: a) Biết 95% của một số là 475. Vậy số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
b) Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 3: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 45 phút = ….. giờ là:
A. 2,45 B. 2,75 C. 245 D. 165
b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng bằng chiều cao 40cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước
A. 48 l B. 70 l C. 96 l D. 140 l
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Chữ số 9 trong số thập phân17,209 thuộc hànhg nào? A . Hàng nghìn B. Hàng phần nghìn C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười b) Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5 B. 8,0 C. 0.8 D. 0.450 Câu 2: a) Biết 95% của một số là 475. Vậy 1 số đó là: 5 A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 b) Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 3: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 45 phút = giờ là: A. 2,45 B. 2,75 C. 245 D. 165 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng bằng chiều cao 40cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước A. 48 l B. 70 l C. 96 l D. 140 l Câu 4: Một hình lập phương có cạnh là 8cm: b) Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 384cm2 B. 384cm3 C. 256 cm2 D. 64 cm2 b) Thể tích hình lập phương đó là: A. 512 cm2 B. 512cm3 C. 256cm3 D. 5120cm3 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 5,006 + 2,357+ 4,5 b) 630 – 14,756 c) 21,8 x 3,4 d) 24,36 : 0,6
- Câu 2: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) 637,38 : 18 x 2,5 b) 56,32 - 13,4 x 2,4 Câu 3: (2 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/giờ. hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 2019x2018 1 b) 7,82 x 2,7 – 5,82 x 2,7 – 2,7 2018 2019x2017