Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng.
Câu 1: a) Bớt từ 1 sẽ được:
A . 1 B. C. D.
b) Chữ số 3 trong số 6,935 có giá trị là:
A. 3 B. C. D.
Câu 2: a) 35% của 340kg là:
A. 19 kg B. 189kg C. 118kg D. 119kg
b) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số hóc sinh nam bằng số học sinh nữ. hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 20 học sinh B. 16 học sinh C. 18 học sinh D. 22 học sinh
Câu 3: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37dam2 24 m2 = ….. m2 là:
A. 37024 m2 B. 3724 m2 C. 37240m2 D. 372400m2
b) Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5dm, chiều rộng bằng 12cm, chiều cao 6cm. Vậy diện tích xung quanh viên gạch đó là:
A. 44,4dm2 B. 7,44dm2 C. 10,44dm2 D.6,44dm2
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Bớt 1 từ 1 sẽ được: 7 A . 1 B. 6 C. 1 D. 1 7 3 7 b) Chữ số 3 trong số 6,935 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 Câu 2: a) 35% của 340kg là: A. 19 kg B. 189kg C. 118kg D. 119kg b) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số hóc sinh nam bằng 5 số học sinh nữ. hỏi lớp 4 đó có bao nhiêu học sinh nữ? A. 20 học sinh B. 16 học sinh C. 18 học sinh D. 22 học sinh Câu 3: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37dam2 24 m2 = m2 là: A. 37024 m2 B. 3724 m2 C. 37240m2 D. 372400m2 b) Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5dm, chiều rộng bằng 12cm, chiều cao 6cm. Vậy diện tích xung quanh viên gạch đó là: A. 44,4dm2 B. 7,44dm2 C. 10,44dm2 D.6,44dm2 Câu 4: Một người chạy bộ quanh bờ hồ một vòng hết 5 phút 26 giây. Hỏi người đó chạy 5 vòng quanh bờ hồ hết bao nhiêu thời gian? A. 26 phút 30 giây B. 26 phút C. 27 phút 10 giây D.26 phút 40 giây B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 66,72 giờ + 5,28 giờ b) 6 ngỳa 14 giờ x 3 c) 15 giờ - 10 45 phút d) 7 phút 5 giây : 5
- Câu 2: Tìm Y (1 điểm) a) Y + 17,67 = 100-63,2 b) 0,16 : Y = 2 – 0,4 Câu 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ Hà nội lúc 6 giờ 45 phút và đến Hải phòng lúc 8 giờ 45 phút. Giữa đường ô tô nghi 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45 km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải phòng. Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 20,23 x 99 + 20 + 0,23 b) 120 0,5x40x5x0,2x20x0,25 20 2000 2002 2004 2018