Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 6

Câu 1: a) Phân số viết thành số thập phân là:

A . 0,0075 B. 0,075 C. 0,75 D. 7,5

b) Chữ số 6 trong số 17,608 có giá trị là:

A. 60 B. 6 C. D.

Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S

a) 32,6 + 48,54 = 80,14 c b) 15,3 - 14,58 : 2,25 = 8,92 c

c) Diện tích hình thang có đáy lớn 15dm; đáy bé 12dm; chiều cao 10dm là 270dm2 c

d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều rộng 1,2m; chiều dài 1,8m; chiều cao 1,1m là 2,376m3 c

Câu 3: Điền dấu (<;>; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 48,5…..48,50 b) 89,99……90,1

Câu 4: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 3 tấn 50 kg = ………..tấn là.

A. 3050 B. 3,50 C. 3,05 D.3,005

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1460
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 6

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 6 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Phân số 75 viết thành số thập phân là: 1000 A . 0,0075 B. 0,075 C. 0,75 D. 7,5 b) Chữ số 6 trong số 17,608 có giá trị là: A. 60 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S a) 32,6 + 48,54 = 80,14  b) 15,3 - 14,58 : 2,25 = 8,92  c) Diện tích hình thang có đáy lớn 15dm; đáy bé 12dm; chiều cao 10dm là 270dm2  d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều rộng 1,2m; chiều dài 1,8m; chiều cao 1,1m là 2,376m3  Câu 3: Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 48,5 48,50 b) 89,99 90,1 Câu 4: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 3 tấn 50 kg = tấn là. A. 3050 B. 3,50 C. 3,05 D.3,005 b) Diện tích của hình tròn bán kính 9cm là: A. 56,52cm2 B. 2543,4cm2 C. 254,34cm2 D. 254,34m2 Câu 5: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó: a) 2 giờ 35 phút + 1giờ 38 phút 1) 11 giờ 15 phút b) 6 giờ 15 phút – 4 giờ 30 phút 2) 4 giờ 3 phút c) 3 giờ 45 phút x 3 3) 1 giờ 45 phút B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 120,61 +97,845 b) 100-9,999 c) 70,51 x 4,06 d) 78 : 3,25
  2. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 25 dm3 = cm3 b) 3 thế kỉ = năm 100 4 c) 2 giờ = giây d) 12 phút = giờ Câu 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4 tổng số đo hai 7 đáy. a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng nhãn. Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện
  3. a) 945x947 1 = b) 12,4 x 72,53 + 28,47 x 12,4 - 12,4 = 944 945x946