Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 7
Câu 1: a) Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 12,065 là:
A. 6 B. C. D.
b) Số 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 13,5 B. 1,6 C. 15,3 D. 1,06
Câu 2: a) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 C. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
B. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
b) 75% số học sinh của một trường tiểu học là 780 học sinh. Vậy số học sinh của trường đó là:
A. 260 học sinh B. 260 học sinh C. 260 học sinh D. 260 học sinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 7
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Điểm Năm học 2022-2023 đề 7 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): B. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a) Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 12,065 là: A. 6 B. C. D. b) Số 1 viết dưới dạng số thập phân là: A. 13,5 B. 1,6 C. 15,3 D. 1,06 Câu 2: a) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 C. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 B. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 b) 75% số học sinh của một trường tiểu học là 780 học sinh. Vậy 1 số học sinh của trường 4 đó là: A. 260 học sinh B. 260 học sinh C. 260 học sinh D. 260 học sinh Câu 3: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m 3 106dm 3 = m 3 là: A. 12,106 B. 121,06 C. 1,2106 D. 1210,6 b) 16% của 480 kg là: A. 67,2 kg B. 76,8 kg C. 300 kg D. 3000 kg Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 25cm, chiều cao 12cm là A. 300 cm 2 B. 150 cm 2 C. 74 cm 2 D. 600 cm 2 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Tính: a) 21,76 x 2,05 b) 266,22 : 34 c) 1,26 x 3,6 : 0,28 - 6,2
- Câu 2: (1.5 điểm) Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống. 34,15 : 0,5 68,5 650 6,05 x 10 m 3 12,345 m 3 Câu 3: ( 2.5 điểm) Một người đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 30 phút người thứ hai cũng đi về B với vận tốc 40 km/giờ và đuổi kịp người thứ nhất tại B. Tính quãng đường AB? Bài giải Câu 4: Tính nhanh ( 1.0 điểm) a) 80 x 0,25 x 5,87 x 40 x 0,125 b) 2 x 3,1 x 12 + 4 x 6 x 4,2 + 8 x 2,7 x 3