Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. Số thập phân gồm: Mười ba đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn " viết là:

A. 13,057 B. 13,57 C. 13,507 D. 13,0507

Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 45,378 là:

A. 70 B. C. D.

Câu 3. Trong bể có 32 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:

A. 160% B. 6,25% C. 625% D. 62,5%

Câu 4. 7 tấn 23 kg =................tấn

A. 7,023 tấn B. 72,30 tấn C. 7,23 tấn D. 7203 tấn

Câu 5. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 6,4 dm và chiều cao 4,5 dm là:

A. 14,4dm B. 28,8 dm2 C. 14,4dm2 D. 21,8 dm2

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA Người Người Phòng thi: CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I coi chấm Điểm Năm học 2023- 2024 Môn Toán - Lớp 5 Bằng chữ: (Thời gian làm bài: 40 phút) I .Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1. Số thập phân gồm: Mười ba đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn " viết là: A. 13,057 B. 13,57 C. 13,507 D. 13,0507 Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 45,378 là: A. 70 B. 7 C. 7 D. 7 10 100 1000 Câu 3. Trong bể có 32 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 160% B. 6,25% C. 625% D. 62,5% Câu 4. 7 tấn 23 kg = tấn A. 7,023 tấn B. 72,30 tấn C. 7,23 tấn D. 7203 tấn Câu 5. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 6,4 dm và chiều cao 4,5 dm là: A. 14,4dm B. 28,8 dm2 C. 14,4dm2 D. 21,8 dm2 Câu 6. Cho phép tính 420,1 x X = 4,201. Giá trị X cần tìm là : A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001 Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 4709 m2 > 47 dam2 6 m2 b) 4,017 km < 401,7 dam c) 5 tấn 37 kg = 5,37 tấn d) 3 giờ 24 phút = 3,4 giờ Câu 8. Đặt tính rồi tính 78, 562 + 4,98 74,2 – 38,675 4,28 x 3,5 38,76 : 1,2 Câu 9. Tìm X
  2. a) X - 32,7 = 0,2268 : 0,18 b) 7,2 x X = 43,18 + 28,82 Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24m, chiều rộng bằng 2 5 chiều dài . Người ta dùng 75% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Hỏi diện tích còn lại của mảnh vườn là bao nhiêu mét vuông? Câu 11. Tính bằng cách thận tiện nhất a) 26 × 27 × (1509 – 736) × (39 × 24 – 78 × 12) b) 2,5 x 0,8 x 1,25 x 4 UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HƯNG NĂM HỌC 2023-2024
  3. Môn: Toán lớp 5 I. Trắc nghiệm . 4 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ a-Đ C C D A C B b- S c- S d-Đ II Tự luận : 6 điểm: Câu 8 : (2đ) – Tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ). ( Đặt tính 0,2 điểm , tính đúng 0,3 điểm ) Câu 9. Tìm X (1đ) a) X - 32,7 = 0,2268 : 0,18 b) 7,2 x X = 43,18 + 28,82 X - 32,7 = 1,26 0,2đ 7,2 x X = 72 0,2đ X = 1,26 + 32,7 0,2đ X = 72 : 7,2 0,2đ X = 33,96 0,1đ X = 10 0,1đ Câu 10. (2đ ) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 24 x 2 = 9,6 (m) 0,5đ 5 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 24 x 9,6 = 230,4 (m2) 0,5đ Diện tích phần đất trồng rau là: 230,4 : 100 x 75 = 172,8 (m2) 0,5đ Diện tích phần đất còn lại là: 230,4 - 172,8 = 57,6(m2) 0.25đ Đáp số : 57,6 m2 0.25đ Câu 11. (1đ) a) 26 × 27 × (1509 – 736) × (39 × 24 – 78 × 12) = 26 × 27 × (1509 – 736) ×(78 × 12 – 78 × 12) 0,2đ = 26 × 27 × (1509 – 736) × 0 0,2đ = 0 0,1đ b) 2,5 x 0,8 x 1,25 x 4 = ( 2,5 x 4) x (0,8 x 1,25) 0,2đ = 10 x 1 0,2đ = 10 0,1đ