Bài kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là:

         A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

         B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.

         C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

         D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.

Câu 5:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g  = … kg

A. 50 000 kg           B.0,05 kg                     C. 0,5kg                     D. 5kg 

Câu 6 : Viết  số thích hợp vào chỗ chấm: 927 m2  =   ha

           A. 927 ha                 B. 0,0927ha            C. 9,027ha               D.9,27 ha   

docx 4 trang Diễm Hương 21/04/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_co_ma_tran_va_dap_an.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Số câu thức, và số TN TN TN TN điểm TL TL TL TL kĩ năng KQ KQ KQ KQ Số học Số câu 02 01 02 01 01 07 Câu số 1,4 10 2,3 9 11 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Đại lượng và Số câu 02 02 đo đại lượng Câu số 5, 6 Số điểm 1,0 Yếu tố Số câu 01 01 01 03 hình học Câu số 7 8 12 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 3 4 3 2 12 Số điểm 2,0 2,0 3,0 3,0 10,0
  2. PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 5 TRƯỜNG TH Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 5 Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 5 20 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. 50 D. 10 1000 100 Câu 4: Phân số thấp phân 806 được viết thành số thập phân là: 100 A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = kg A. 50 000 kg B.0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927 m2 = ha A. 927 ha B. 0,0927ha C. 9,027ha D.9,27 ha
  3. Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 m và chiều rộng 1 m là: 2 2 A. 3 m B. 6 m C. 4 m D. 2 m 4 4 4 Câu 8: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 24dm là: A. 94m2, B. 16,8m2 C. 8,4m2 D. 84 m2 Câu 9: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 10: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 19,48 + 26,15 62,05 - 20,18 4,06 x 3,4 91,08 :3,6 Câu11:(1điểm) Tìm x: 35,5 : x – 2,5 : x = 15 Câu 12:(2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 46m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính chu và diện tích thửa ruộng đó.
  4. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5 PHẦN I: Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 7, 8, 9, mỗi câu đúng 1điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B D D B B C C C PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 10: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Câu 11: (1 điểm) 35,5 : x – 2,5 : x = 15 (35,5 - 2,5) : x =15 33 : x = 15 x = 33 : 15 x = 2,2 Câu 12: (2 điểm) Chiều rộng thửa ruộng đó là: (0,25đ) 46 x 3 = 27,6 (0,25đ) 5 Chu vi mảnh đất là: (0,25đ) (46 + 27,6) x 2 = 147,2 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 46 x 27,6 = 1269,6 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 147,2 m (0,25đ) 1269,6m2