Bài kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tân Việt (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

Câu 5. 30 người làm xong một công việc hết 20 ngày. Nay muốn làm xong công việc trong 10 ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau)  M1 – 1

                    A. 10                       B.  100                C.   60          D. 200

Câu 6. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nữ và số học sinh cả lớp là :       M2 – 1đ

                   A. 30 %              B. 60 %               C. 40 %           D. 70 %       

Câu 7. Tìm một số biết 60% của nó là số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:  M3-1đ

                   A.  20            B. 200                        C.  100               D. 60               

doc 4 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 7620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tân Việt (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truo.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tân Việt (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD & ĐTTX ĐÔNGTRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC & THCS TÂN VIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kỹ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1, Số học: 3 1 2 1 1 6 1 Số câu - Số TP và các phép tính với số thập phân. 1,2, 8 4,6 7 10 1,2 8,10 Câu số 5 4,5, - Viết hỗn số 6,7 dưới dạng STP 2 1 2 1 1 5 2 - Tỉ số phần trăm. Số điểm - Giải toán liên quan đến lập tỉ số 1 1 2. Đại lượng và Số câu đo đại lượng: 3 3 Mối quan hệ Câu số giữa các đơn vị 1 1 đo diện tích Số điểm 3. Yếu tố hình 1 học Số câu 1 Giải bài toán 9 9 thực tế liên quan Câu số đến diện tích hình chữ nhật 2 2 Số điểm 3 1 3 1 1 1 7 3 Số câu 1,2, 8 3,4, 7 9 10 1,2, 8,9, 5 6 3,4, 10 Tổng Câu số 5,6, 7 2 1 3 1 2 1 6 4 Số điểm
  2. PGD & ĐTTX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC & THCS TÂN VIỆT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Trường TH&THCS Tân Việt Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 326,583 có giá trị là: M1- 0.5đ A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 100 10 Câu 2. Hỗn số 4 5 được viết dưới dạng số thập phân là : M1- 0.5đ 1000 A. 4,05 B. 4,5 C. 4,005 D. 4,0005 Câu 3. 425673m2 = hm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: M2- 1đ A. 4256,73 B. 425,673 C. 42,5673 D.4,25673 Câu 4. Phép chia 43,17 21 có số dư là : M2 - 1đ 117 2,05 12 A. 12 B. 0,12 C.1,2 D. 0,012 Câu 5. 30 người làm xong một công việc hết 20 ngày. Nay muốn làm xong công việc trong 10 ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau) M1 – 1 A. 10 B. 100 C. 60 D. 200 Câu 6. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nữ và số học sinh cả lớp là : M2 – 1đ A. 30 % B. 60 % C. 40 % D. 70 % Câu 7. Tìm một số biết 60% của nó là số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là: M3-1đ A. 20 B. 200 C. 100 D. 60
  3. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính: M1 – 1 đ a) 468,52 + 25,94 b) 108,5 : 4,5 Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng 3 chiều 4 dài. Người ta dùng 70% diện tích đất của thửa ruộng để trồng ngô. a. Tính diện tích thửa ruộng đó? b. Tính diện tích đất trồng ngô? (M3) Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4- 1đ 8,36 : 0,25 + 8,36 : 0,5 + 8,36 : 0,01 - 8,36 x 6
  4. PHÒNG GD & ĐTTX ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG TH & THCS TÂN VIỆT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 5 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Đáp án Điểm Đáp án Điểm 1. B 0.5 điểm 4. B 1 điểm 2. C 0.5 điểm 5. C 1 điểm 3. C 1 điểm 6. C 1 điểm 7. D 1 điểm PHẦN TỰ LUÂN: (4 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a) 468,52 + 25,94 b) 108,5 : 4,5 468,52 108,5 4,5 + 25,94 18 5 24 494,46 0 Câu 9.(2điểm) Bài giải a. Chiều rộng của thửa ruộng là: 0,5 điểm 30 x 3 = 22,5(m) 4 Diện tích thửa ruộng là: 0,5 điểm 30 x 22,5 = 675 (m 2 ) b. Diện tích đất trồng ngô là: 0,75điểm 675 : 100 x 70 = 472,5 (m 2 ) 0,25 điểm Đáp số: a. 675 m 2 b. 472,5 m2 Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1điểm) 8,36 : 0,25 + 8,36 : 0,5 + 8,36 : 0,01 - 8,36 x 6 = 8,36 x 4 + 8,36 x 2 + 8,36 x 100 – 8,36 x 6 0,5 điểm = 8,36 x ( 4 + 2 + 100 - 6) 0,25 điểm = 8,36 x 100 = 836 0,25 điểm * Lưu ý: - Giáo viên cân đối khi cho điểm toàn bài: Bài làm sạch sẽ, rõ ràng, chính xác mới cho điểm tối đa. - Tổ chấm thảo luận kĩ trước khi chấm điểm cho phù hợp. - Điểm số toàn bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần được tính là một số nguyên làm tròn theo nguyên tắc : + Từ 0,5 điểm trở lên làm tròn thành 1 điểm. + Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm.