Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 3. ( 1 điểm) 
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m³ 38dm³ = ................m³ 
       A.  5,0038m3                  B. 5,038 m3                   C. 5,380m³                  D. 
5,030m³ 
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của  2 ngày 7 giờ = ………….. giờ 
       A. 28 giờ                  B. 48 giờ                  C. 24 giờ                 D. 55 giờ 
Câu 4. ( 1 điểm ) Thể tích hình lập phương có cạnh 8cm là :  
       A.  512cm3                  B. 512cm2                    C. 324 cm³                  D. 52cm³
pdf 3 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 4521
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_4_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 4 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 5 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 5 Điểm GV ký Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1.( 1 điểm). a) Hỗn số 4 5 viết thành số thập phân là: 100 a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45 b) Chữ số 2 trong số thập phân 346,724 có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 1000 100 10 Câu 2. ( 1điểm). a) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là : 4 a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5 b) Số thập phân 0,78 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 7,8% B. 780% C. 0,78% D. 78% Câu 3. ( 1 điểm) a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m³ 38dm³ = m³ A. 5,0038m3 B. 5,038 m3 C. 5,380m³ D. 5,030m³ b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 ngày 7 giờ = giờ A. 28 giờ B. 48 giờ C. 24 giờ D. 55 giờ Câu 4. ( 1 điểm ) Thể tích hình lập phương có cạnh 8cm là : A. 512cm3 B. 512cm2 C. 324 cm³ D. 52cm³ 10
  2. Câu 5. ( 1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m3 B. 114m2 C. 18,5m² D. 209,95m² Câu 6. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 25.2 x 3.5 là : A. 8.2 B. 8.82 C. 88.2 D. 882 Câu 7. ( 1 điểm ) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là : A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D. 17,25 Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức. a. 101 – 2,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42) Câu 9. (1 điểm). Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? Bài giải Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A B C D B D A B C A Thang 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 11
  3. a) b) 4,5 : (3,58 + 4,42) 101 – 2,6 x 1,8 + 8,96 = 4,5 : 8 = 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 + 8,96 = 105,28 Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 3,75 : x = 1,5 3,2 x x = 179,2 x = 3,75 : 1,5 x = 179,2 : 3,2 x = 2,5 x = 56 Câu 10. (1 điểm) Bài giải Quãng đường AB dài là: 25 x 3 = 75 ( km ) ( 0,25 điểm) Vận tốc của ô tô là: 75 : 1,5 = 50 ( km/giờ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 50 km/ giờ ( 0,25 điểm) 12