Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
Câu 2. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 7 cm và 8 cm, chiều cao là 4 cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 60 cm B. 60 cm C. 30 cm D. 30 cm
Câu 3.Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu có 120 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người là như nhau)
A. 15 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
Câu 4. Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km /giờ. Tính quãng đường xe đó đi được trong 15 phút?
A. 1,5 km B. 1,8 km C. 2 km D. 3 km
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_co_m.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC Năm học MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) Mạch kiến thức, Câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên, Số câu 2 1 1 2 2 số thập phân, Câu phân số (Bài) 1; 5 B2 B5 1;5 B2,5 số Số điểm 1 2 1 1 3 Bảng đơn vị đo Số câu 1 1 1 1 diện tích, thể Câu tích; đơn vị đo (Bài) số B1 4 4 B1 thời gian Số điểm 1 0,5 0,5 1 Số câu 1 1 1 1 Bài toán về tỉ lệ Câu thuận, nghịch, (Bài) số 3 B4 3 B4 toán về chuyển Số điểm động 0,5 2 0,5 2 Bài toán có yếu Số câu 2 1 2 1 tố hình học Câu (Bài) số 2; 6 B3 2;6 B3 Số điểm 1 1 1 1 Số câu 4 1 2 1 2 1 6 5 Tổng Số điểm 2 1 1 2 3 1 3 7
- PHÒNG GD&ĐT . BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học: Thời gian 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: lớp Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 0,6 % được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 2. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 7 cm và 8 cm, chiều cao là 4 cm. Diện tích hình thang đó là: A. 60 cm B. 60 cm 2 C. 30 cm 3 D. 30 cm 2 Câu 3. Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu có 120 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người là như nhau) A. 15 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày Câu 4. Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km /giờ. Tính quãng đường xe đó đi được trong 15 phút? A. 1,5 km B. 1,8 km C. 2 km D. 3 km Câu 5. Viết số thập phân 2,15 thành hỗn số, ta được: A. B. 2 C. 2 D. 2 Câu 6. Một hình lập phương có cạnh 2,4 dm. Thể tích hình lập phương đó là: A. 5,76 dm 3 B. 15,072 dm 3 C. 7,536 dm 3 D. 13,824 dm 3 Phần II. Tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 hm 2 6 dam 2 = ha b. 7 năm 6 tháng = năm Bài 2. a) Tính: + 2 - b. Đặt tính rồi tính
- 72,65 x 1,4 52,08 : 4,2 Bài 3. Một hình tròn có đường kính là 8 cm. Tính diện tích hình tròn đó. Bài 4. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo km/giờ? Bài 5. Tính nhanh + 9 % + + 0,24 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
- Năm học . MÔN: TOÁN LỚP 5 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1 C 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 C 0,5 Câu 4 D 0,5 Câu 5 C 0,5 Câu 6 D 0,5 Phần II. Tự luận: 7 điểm Bài 1. ( 1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a. 5,06 ha b. 7,5 năm Bài 2. ( 2 điểm). a. Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm + = + = 2 - = - = b. 72, 65 x 1,4 = 101, 71 52,08 : 4,2 = 12,4 Đặt tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm Tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm Bài 3. ( 1 điểm). Bài giải: Bán kính hình tròn đó là: 8 : 2 = 4 (cm) 0,25 điểm Diện tích hình tròn đó là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 ( cm2) 0,5 điểm Đáp số : 50,24cm2. 0,25 điểm Bài 4. ( 2 điểm).
- Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là : 0,25 điểm 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút 0,5 điểm Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ 0,25 điểm Vận tốc trung bình của xe máy là: 0,25 điểm 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) 0,5 điểm Đáp số : 50 km/ giờ 0,25 điểm Bài 5. ( 1 điểm ) + 9 % + + 0,24 0,5 điểm = + + + = ( + ) + ( + ) = + 0,5 điểm = = 1