Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt rét là không đúng?

A. Là bệnh truyền nhiễm.

B. Là bệnh hiện nay không có thuốc chữa.

C. Bệnh do kí sinh trùng gây ra.

D. Cần giữ vệ sinh nhà ở, môi trường xung quanh để phong bệnh này.

* Câu 2. Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?

A. Sốt rét. C. Sốt xuất huyết.

B. Viêm gan A. D. Viêm não.

* Câu 3. Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta cần

làm gì?

A. Ăn uống đủ chất, tập thể dục đều đặn.

B. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.

C. Không sử dụng chất kích thích, không xem phim ảnh không lành mạnh.

D. Tất cả các ý trên.

* Câu 4. HIV không lây qua đường nào?

A. tiếp xúc thông thường

B. đường máu

C. đường tình dục

D. từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc lúc sinh con

pdf 2 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: MÔN: KHOA HỌC – Lớp 5 Lớp: (Thời gian làm bài 40 phút) Nhận xét của GV Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm (nếu có) (kí và ghi họ tên) (kí và ghi họ tên) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: * Câu 1. Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt rét là không đúng? A. Là bệnh truyền nhiễm. B. Là bệnh hiện nay không có thuốc chữa. C. Bệnh do kí sinh trùng gây ra. D. Cần giữ vệ sinh nhà ở, môi trường xung quanh để phong bệnh này. * Câu 2. Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền? A. Sốt rét. C. Sốt xuất huyết. B. Viêm gan A. D. Viêm não. * Câu 3. Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta cần làm gì? A. Ăn uống đủ chất, tập thể dục đều đặn. B. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo. C. Không sử dụng chất kích thích, không xem phim ảnh không lành mạnh. D. Tất cả các ý trên. * Câu 4. HIV không lây qua đường nào? A. tiếp xúc thông thường B. đường máu C. đường tình dục D. từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc lúc sinh con * Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm? A. dẻo C. cứng B. dẫn nhiệt D. cách nhiệt
  2. * Câu 6. Thuỷ tinh thường, gạch, ngói có đặc điểm chung nào? A. Làm từ đất sét. C. Dễ vỡ. B. Dễ hút ẩm. D. Tất cả các ý trên. B. TỰ LUẬN: * Câu 1. (2 điểm): Vì sao không nên hút thuốc lá? ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Câu 2. (2 điểm): Em cần làm gì để phòng tránh bị xâm hại? ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ