Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:
*Câu 1. Chữ số 4 trong số 12,345 thuộc hàng nào ?
A. Đơn vị | B. Phần mười | C. Phần trăm | D. Phần nghìn |
*Câu 2. Kết quả của phép tính 20,23: 0,01 là:
A. 2023 | B. 20,23 | C. 202,3 | D. 0,2023 |
*Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là trong phép toán 78432 m2 = ...ha là:
A. 784,32 | B. 78432 | C. 0,78432 | D. 7,8432 |
*Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán 3 tấn 5kg = ... tấn là:
A.3005 | B. 3,005 | C. 3500 | D. 30,05 |
*Câu 5. Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 14 học sinh số thích đá cầu. Vậy số học sinh thích đá cầu chiếm số phần trăm học sinh của lớp 5A là:
A. 0,35 % | B. 350 % | C. 35 % | D. 3,5% |
*Câu 6. Số dư trong phép chia: 375,23 : 69 = 5,43 (dư ...) là:
A. 56 | B. 5,6 | C. 0,56 | D. 0,056 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa
- TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – Lớp 5 Lớp: (Thời gian làm bài 40 phút) Nhận xét của GV Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm (nếu có) (kí và ghi họ tên) (kí và ghi họ tên) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất: *Câu 1. Chữ số 4 trong số 12,345 thuộc hàng nào ? A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn *Câu 2. Kết quả của phép tính 20,23: 0,01 là: A. 2023 B. 20,23 C. 202,3 D. 0,2023 *Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là trong phép toán 78432 m2 = ha là: A. 784,32 B. 78432 C. 0,78432 D. 7,8432 *Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán 3 tấn 5kg = tấn là: A.3005 B. 3,005 C. 3500 D. 30,05 *Câu 5. Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 14 học sinh số thích đá cầu. Vậy số học sinh thích đá cầu chiếm số phần trăm học sinh của lớp 5A là: A. 0,35 % B. 350 % C. 35 % D. 3,5% *Câu 6. Số dư trong phép chia: 375,23 : 69 = 5,43 (dư ) là: A. 56 B. 5,6 C. 0,56 D. 0,056 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) *Bài 1 (3đ). Đặt tính rồi tính: a) 356,7 + 684,6 b) 98,42 – 28,7 c) 4,82 x 3,7 d) 91,08: 3,6 *Bài 2 (2đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m, chiều rộng bằng 3 chiều 4 dài. a. Tính diện tích mảnh đất đó.
- b. Người ta đã dùng 60% diện tích mảnh đất để đào ao. Vậy diện tích đất đào ao là bao nhiêu mét vuông? Bài giải: Bài 3 (1đ) Tính nhanh: 2,68 x 91 + 2,68: 0,2 + 2,68: 0,25