Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 3 trong số thập phân 95,324 có giá trị là:
A. B. C. D. 3
b. Phân số được viết thành phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 2. (1 điểm)
a. 18% của 250 là:
A. 2,5 B. 4,5 C. 25 D. 45
b. Viết thành tỉ số phần trăm: 0,24 = …….. %
A. 0,24% B. 2,4% C. 24% D. 240%
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m3 5dm3 = ………….dm3 b. 3025m2 = ……… dam2 ….... m2
c. 4 giờ 30 phút = ……..….giờ d. 1,75 giờ = ……..giờ….…..phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp 5A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 3 trong số thập phân 95,324 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 1000 100 10 b. Phân số 3 được viết thành phân số thập phân là: 25 3 A. 3 B. C. 12 D. 12 10 100 100 1000 Câu 2. (1 điểm) a. 18% của 250 là: A. 2,5 B. 4,5 C. 25 D. 45 b. Viết thành tỉ số phần trăm: 0,24 = % A. 0,24% B. 2,4% C. 24% D. 240% Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3m3 5dm3 = .dm3 b. 3025m2 = dam2 m2 c. 4 giờ 30 phút = .giờ d. 1,75 giờ = giờ . phút II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 2019,48 + 26,1 624,05 - 23 5,08 x 3,5 9,52 : 3,4
- Câu 5. (1 điểm) Tính: a. 8 phút 36 giây : 4 + 3 phút 24 giây : 4 b. (4 giờ 15 phút + 2 giờ 45 phút) x 3 Câu 6. (1 điểm) Các số đo trong lòng một bể nước là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1m. Lượng nước trong bể chiếm 60% thể tích bể. Hỏi bể chứa bao nhiêu lít nước? Câu 7. (2 điểm) Một người đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 2,5 giờ. Lúc đầu, người đó đi bằng xe máy với vận tốc 40 km/giờ trong 0,5 giờ, sau đó người đó tiếp tục đi bằng ô tô với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki - lô - mét? Câu 8. (1 điểm) a. Tính bán kính hình tròn biết diện tích b. Tìm x bằng cách hợp lí: hình tròn là 50,24 cm2 x : 10 + x x 3,9 = 4,8
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Lớp 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): a, C b, C Câu 2 (1 điểm): a, D b, C Câu 3 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm a. 3m3 5dm3 = 3005dm3 b. 3025m2 = 30 dam2 25 m2 c. 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ d. 1,75 giờ = 1 giờ 45phút II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a. 2019,48 + 26,1 = 2045,58 b. 624,05 – 23 = 601,05 c. 5,08 x 3,5 = 17,78 d. 9,52 : 3,4 = 2,8 Câu 5 (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a. 8 phút 36 giây: 4 + 3 phút 24 giây : 4 b. (4 giờ 15 phút + 2 giờ 45 phút) x 3 = (8 phút 36 giây + 3 phút 24 giây) : 4 = 7 giờ x 3 = 12 phút : 4 = 21giờ = 3 phút Câu 6 (1 điểm) Bài giải Thể tích của bể là: 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3) (0,25 điểm) Trong bể chứa số nước là: 3 : 100 x 60 = 1,8 (m3) = 1800 (dm3) = 1800 (L) (0,5 điểm) Đáp số : 1800 L (0,25 điểm) Câu 7 (2 điểm) Bài giải Thời gian người đó đi ô tô là: 2,5 giờ - 0,5 giờ = 2 giờ (0,25 điểm) Độ dài quãng đường người đó đi xe máy là: 40 x 0,5 = 20 (km) (0,5 điểm) Độ dài quãng đường người đó đi xe ô tô là: 60 x 2 = 120 (km) (0,5 điểm) Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 120 + 20 = 140 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 140 km (0,25 điểm) Mọi cách giải đến kết quả đúng đều cho điểm tối đa Câu 8 (1 điểm) Ta có: 50,24 : 3,14 = 16 (cm2) x : 10 + x x 3,9 = 4,8 Vì 16 cm2 = 4cm x 4cm x x 0,1 + x x 3,9 = 4,8 Nên bán kính hình tròn là 4cm x x (0,1 + 3,9) = 4,8 x x 4 = 4,8 x = 4,8 : 4 x = 1,2 Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa