Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc trả lời theo yêu cầu

Câu 1. (1 điểm)

a) Dấu điền vào chỗ chấm của 56,55 ......... 56,545 là:

A. > B. < C. = D. Không có dấu nào

b) 0,6% viết dưới dạng phân số thập phân là :

A. B. C. D.

Câu 2. (1 điểm)

a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 24m2 8dm2 = ....... m2 là:

A. 248 B. 2,48 C. 24,8 D. 24,08

19dm3 19cm3 = 19019cm3 4,15giờ = 4giờ 15phút

Câu 3.

a) Một lớp học có 20 học sinh nữ, 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp học đó là:

A. 9% B. 90% C. 111% D. 0,9%

b) 75% của 1,5 là:

A. 200 B. 500 C. 1,125 D. 11,25

docx 6 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Số Mức 4 Mức 1 Mức 3 câu, Mức 2 Vận TỔNG Nhận Vận số Hiểu dụng CỘNG Mạch kiến thức biết dụng điểm, nâng cao câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số Số học: Số Phân số, hỗn số, số thập 1 1 1 1 1 2 3 câu phân, các phép tính với số thập phân.; Tìm thành phần chưa biết, tỷ số phần trăm, Số 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 5,0 các phép tính với số đo thời điểm gian, Câu 1 3 5 6 8 số Đại lượng và đo đại lượng Số 1 1 Chuyển đổi, so sánh các câu đơn vị đo độ dài, khối lượng, Số 1,0 1,0 diện tích, thể tích, thời gian . điểm Câu 2 số Yếu tố hình học Số 1 1 Chu vi, diện tích các hình câu đã học; Diện tích xung Số 1,0 1,0 quanh, diện tích toàn phần, điểm thể tích hình hộp chữ nhật, Câu 4 hình lập phương. số Giải toán có lời văn Số 1 1 Giải toán chuyển động câu đều, toán có nội dung hình Số 2,0 2,0 học. điểm Câu 7 số Số 2 2 1 2 1 4 4 câu TỔNG Số 2,0 2,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 điểm Tỉ lệ 20% 40% 30% 10% 100%
  2. 2 Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Phòngthi: Năm học : 2023 - 2024 Người coi Người chấm Điểm: Môn: Toán lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bằng chữ: === I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc trả lời theo yêu cầu Câu 1. (1 điểm) a) Dấu điền vào chỗ chấm của 56,55 56,545 là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào b) 0,6% viết dưới dạng phân số thập phân là : A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 10000 Câu 2. (1 điểm) a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 24m2 8dm2 = m2 là: A. 248 B. 2,48 C. 24,8 D. 24,08 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S 19dm3 19cm3 = 19019cm3 4,15giờ = 4giờ 15phút Câu 3. a) Một lớp học có 20 học sinh nữ, 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp học đó là: A. 9% B. 90% C. 111% D. 0,9% b) 75% của 1,5 là: A. 200 B. 500 C. 1,125 D. 11,25 Câu 4. (1 điểm) Hình bên đây gồm 6 hình lập phương, mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 2cm. Thể tích của hình bên là : A. 8cm3 B. 36cm3 C. 48cm2 D. 48cm3 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. (2 điểm). Đặt tính và tính:
  3. 3 a) 64,57 + 3,8 b) 91,5 - 32,48 c) 2 ngày 3 giờ x 6 d) 7 giờ 15 phút : 5 Câu 6. (1 điểm). 1 a) X x 6,5 = 9,88 b) X : 2 = 2 3 Câu 7. (2 điểm). Một người thợ làm một cái bể nuôi cá cảnh bằng kính không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8m, chiều rộng 0,4m, chiều cao 0,55m. a. Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó ? 3 b. Người ta đổ nước vào bể cho đến khi mực nước cao bằng chiều cao của bể. 4 Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít) Bài giải Câu 8. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện: a) 1,94 x 24 + 1,94 : 1 + 1,94 : 0,25 + 1,94 x 62 b) 1 giờ 45 phút x 8 + 3,5 giờ 10
  4. 4 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HK2 - LỚP 5 Năm học 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 b) A c) C a)D b)Đ a) B b) C D b) S 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính (Đặt tính đúng :0,2đ -Tính đúng: 0,3đ) 68,37 59,02 12 ngày 18 giờ 1 giờ 27 phút Câu 6 (1 điểm) Tìm X (Mỗi phần đúng cho 0,5đ,)) 1 a) X x 6,5= 9,88 b) X : 2 = 2 3 2 X = 9,88 : 6,5 ( 0,25đ) X : 2 = (0,2đ) 3 2 X = 1,52 (0,25đ) X = x 2 (0,2đ) 3 4 X = (0,1đ) 3 Câu 7 (2 điểm): Bài giải Diện tích xung quanh của bể cá đó là : (0,8 + 0,4) x 2 x 0,55 = 1,32 (m2) (0,5 đ) Diện tích 1 mặt đáy của bể cá đó là 0,8 x 0,4 = 0,32(m2) (0,3đ) Diện tích kính dùng làm bể cá đó là 1,32 + 0,32= 1,64 (m2) (0,2đ) Thể tích của bể cá đó là: 0,8 x 0,4 x 0,55= 0,176 (m3) (0,4 đ ) 3 Trong bể có số lít nước là: 0,176 x = 0,132 (m3) = 132 dm3 = 132 l (0,3đ) 4
  5. 5 Đáp số : a, 1,64 (m2) (0,15đ) b, 132 lít nước (0,15đ) Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác hợp lý, đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho nửa số điểm Câu trả lời đúng, phép tính sai không cho điểm Câu 8. (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện: Mỗi phần đúng cho 0,5đ 1 a) 1,94 x 24 + 1,94 : + 1,94 : 0,25 + 1,94 x 62 b) 1 giờ 45 phút x 8 + 3,5 giờ 10 = 1,94 x 24 + 1,94 x 10 + 1,94 x 4 + 1,94 x 62 (0,2đ) = 1,75 giờ x 8 + 1,75 giờ x 2 (0,1đ) = 1,94 x ( 24 + 10 + 4 + 62 ) (0,1đ) = 1,75 giờ x ( 8 + 2 ) (0,1đ) = 1,94 x 100 (0,1đ) = 1,75 giờ x 10 (0,1đ) = 194 (0,1đ) = 17,5 giờ (0,1đ) = 17 giờ 30 phút (0,1đ) Lưu ý: Học sinh không làm theo cách thuận tiện không cho điểm. Học sinh làm theo cách khác hợp lý, đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa. Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó ===