Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Phần trắc nghiệm (5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (1đ)

a) Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:

A. B. C. D. 9

b) viết dưới dạng số thập phân là :

A. 200,5 B. 2,005 C. 20,05 D. 0,2005

Câu 2: ( 0,5đ) 23m29 dm2 = . . . . . m2

A. 239 m2 B. 2309 m2 C. 23,9 m2 D. 23,09m2

Câu 3: ( 0,5đ) 3dm3 45 cm3 = . . . . .cm3

A. 3045cm3 B. 3,045cm3 C. 3,45cm3 D. 345cm3

Câu 4: (0,5đ ) 25% của 200 là:

A. 50 B. 800 C. 100 D. 150

Câu 5 : (0,5đ) Một hình tam giác có độ dài đáy 1,8 dm; chiều cao 1,2dm thì diện tích hình tam giác đó là :

A.10,8dm2 B. 1,08dm2 C. 108dm2 D. 0,108dm2

Câu 6: (1đ) Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là:

  1. 113,04cm2 B. 11,304cm2
doc 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì II- Lớp 5 Năm học: 2021-2022 Mạch kiến thức, Sốcâu Mức Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số 1 điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số học: Phân số Số câu 1 1 1 1 , số thập phân và 1 8 Câu số 1 8 các phép tính với số đo thời gian, Số tìm thành phần 1 2 1 2 điểm chưa biết. 2 Số câu 2 2. Đại lượng và đo đại lượng với 2,3 Câu số 2,3 các đơn vị đo đã học. Số 1 1 điểm 3. Giải toán về Số câu 4 1 1 4 2 hình tam giác, 4,5 4,5 hình tròn, tỉ số %, Câu số ,6, 9 10 ,6, 9,10 hình hộp chữ 7 7 nhật, thang, tính Số thuận tiện. điểm 3 2 1 3 3 Số câu 3 1 4 1 1 7 3 Tổng Số 3 1 5 5 2 2 2 điểm
  2. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường : Điểm Nhận xét: Chữ kí Chữ kí Người coi thi Người chấmthi Phần trắc nghiệm (5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1đ) a) Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là: 9 9 9 A. B. C. D. 9 1000 100 10 b) 2005 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 200,5 B. 2,005 C. 20,05 D. 0,2005 Câu 2: ( 0,5đ) 23m29 dm2 = . . . . . m2 A. 239 m2 B. 2309 m2 C. 23,9 m2 D. 23,09m2 Câu 3: ( 0,5đ) 3dm3 45 cm3 = . . . . .cm3 A. 3045cm3 B. 3,045cm3 C. 3,45cm3 D. 345cm3 Câu 4: (0,5đ ) 25% của 200 là: A. 50 B. 800 C. 100 D. 150 Câu 5 : (0,5đ) Một hình tam giác có độ dài đáy 1,8 dm; chiều cao 1,2dm thì diện tích hình tam giác đó là : A.10,8dm2 B. 1,08dm2 C. 108dm2 D. 0,108dm2 Câu 6: (1đ) Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,04cm2 B. 11,304cm2
  3. C. 1130,4cm2 D. 452,16cm2 Câu 7: ( 1đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: A. 40cm3 B. 30cm3 C. 12cm3 D. 60cm3 II. Phần tự luận (5đ): Câu 8: (2đ ) a) Đặt tính rồi tính: 14 phút 20 giây - 10 phút 40 giây 4 giờ 6 phút x 6 b) Tìm x : x + 10,6 = 25, 9 - 7,6 x : 1,2 = 5,3 Câu 9: (2đ): Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn 34,6m; đáy bé 23,4m và chiều cao 20m. a)Tính diện tích mảnh vườn. b) Người ta trồng hoa hết 40% diện tích mảnh vườn. Em hãy tính diện tích đất trồng hoa. Câu 10: (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất. 24 x 12 x 5 x 3 8 x 6 x 10
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Câu 1: (1đ) Đúng mỗi câu: 0,5 đ a) C b) B Câu 2: (0,5đ) D Câu 3: (0,5đ) A Câu 4: (0,5đ) A Câu 5: (0,5đ) B Câu 6: (1đ) A Câu 7: (1đ) D II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ): Câu 8: 2 đ (đúng mỗi câu 1 đ) Câu 9: (2đ) Tính được diện tích mảnh vườn hình thang (0,75đ) (lời giải 0,25đ, phép tính 0,5đ) Tính được diện tích đất trồng hoa : 0,75đ (lời giải 0,25đ, phép tính 0,5đ) Đáp số : 0,5 đ Câu 10 : (1đ) Đúng cách làm và đúng kết quả 1đ