Bài kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. (0.5đ) Chữ số 9 trong số thập phân 134, 592 có giá trị là:

A. 9 B. C. D.

Câu 2. (0.5đ) Số thập phân gồm 2 đơn vị, 7 phần mười, 6 phần trăm viết là :

A. 2,706 B. 2,76 C. 2,076 D. 27,6

Câu 3. (0.5đ) 25% của 380kg là :

A. 95 B. 1520 kg C. 95kg D. 85kg


Diện tích của hình tam giác ABC là:

A. 24cm2 B. 2,4dm2

C. 240cm D. 1,2 dm2

Câu 4: (0.5 điểm)

Câu 5: (0.5đ) Kết quả của phép tính 7 phút 34giây –5 phút 46 giây là :

A. 2 phút `2 giây B. 1 phút 48 giây 12 phút 80 giây

Câu 6.(0.5 điểm)

Một người đi xe máy từ nhà ra thành phố hết 2 giờ 18 phút với vận tốc 40 km/giờ. Quãng đường từ nhà người đó đến thành phố dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

A . 102km B. 92km C. 87,2km D. 132km

docx 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1260
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_co.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Người coi Người Số báo danh: Năm học 2023 - 2024 chấm Phòng thi: Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm: Bằng chữ: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. (0.5đ) Chữ số 9 trong số thập phân 134, 592 có giá trị là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 Câu 2. (0.5đ) Số thập phân gồm 2 đơn vị, 7 phần mười, 6 phần trăm viết là : A. 2,706 B. 2,76 C. 2,076 D. 27,6 Câu 3. (0.5đ) 25% của 380kg là : A. 95 B. 1520 kg C. 95kg D. 85kg Câu 4: (0.5 điểm) Diện tích của hình tam giác ABC là: A. 24cm2 B. 2,4dm2 C. 240cm D. 1,2 dm2 Câu 5: (0.5đ) Kết quả của phép tính 7 phút 34giây –5 phút 46 giây là : A. 2 phút `2 giây B. 1 phút 48 giây 12 phút 80 giây Câu 6.(0.5 điểm) Một người đi xe máy từ nhà ra thành phố hết 2 giờ 18 phút với vận tốc 40 km/giờ. Quãng đường từ nhà người đó đến thành phố dài bao nhiêu ki-lô-mét ? A . 102km B. 92km C. 87,2km D. 132km Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 4ha 5m2 = ha c) 2 năm rưỡi = tháng b) 0,224m3 = dm3 d) 2 giờ = phút 5 II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
  2. Câu 8 (2 điểm) : Đặt tính và tính a) 157,32 + 35,8 b) 2670 - 39,97 c) 35,27 x 4,05 d) 89,68: 23,6 Câu 9: (1đ): a) Tìm x , biết : 68,4 - x = 15,2 x + 18,7 = 50,5 : 2,5 Câu 10 (2 điểm) Người ta dự định làm một cái bể cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật (không có nắp) có chiều dài 2m; chiều rộng 15dm, chiều cao 0,8m. a) Tính diện tích kính để làm bể. b) Lúc đầu trong bể không có nước. Hỏi người ta phải đổ vào bể cá đó bao nhiêu lít nước để lượng nước chiếm 80% thể tích bể ? (Biết 1lít = 1dm3 và độ dài của kính không đáng kể) Câu 11: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất” a)Tìm X, biết : X : 10 + X x 0,9 = 26 b) 36,07 + 36,07 x 95 + 36,07 : 0,25
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂM ĐIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN. LỚP 5 Năm học 2023-2024 Câu Đáp án Điểm 1 C 0.5 2 B 0.5 3 C 0.5 4 D 0.5 5 B 0.5 6 B 0.5 a) 4ha 5m2 = 4,0005 ha c) 2 năm rưỡi = 30 tháng 7 b) 0,224m3 = 224 dm3 d) 2 giờ = 24 phút 1 5 Mỗi phần đúng 0.5 điểm (đặt tính 0.2 điểm, tính 0.3 điểm) 8 a) 157,32 + 35,8 = 193,12 b) 2670 - 39,97 = 2630,03 2 c) 35,27 x 4,05 = 142,8435 d) 89,68: 23,6 = 3,8 68,4 - x = 15,2 x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x = 68,4 – 15,2 x + 18,7 = 20,2 9 1 x = 53,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 a) 15dm = 1,5m 0.1 Diện tích xung quanh của bể cá là: (2 + 1,5) x 2 x 0,8 = 5,6 (m2) 0.5 Diện tích đáy bể cá là: 2 x 1,5 = 3 (m2) 0.2 Diện tích kính để làm bể là : 5,6 + 3 = 8,6 (m2) 0.2 10 Đáp số : 8,6 m2 0.1 b) Thể tích của bể cá là : 0.3 2x 1,5 x 0,8 = 2,4 (m3) Để lượng nước chiếm 80% thể tích bể thì cần đổ vào bể số lít 0.5 nước là: 2,4 : 100 x 80 = 1,92 (m3) = 1920 (dm3) = 1920 (l) Đáp số 1920 lít nước 0.1 a)X : 10 + X x 0,9 = 26 11 X x 0,1 + X x 0,9 = 26 0.5 X x (0,1 + 0,9) = 26
  4. X x 1 = 26 X = 26 b) 36,07 + 36,07 x 95 + 36,07 : 0,25 = 36,07 x 1 + 36,07 x 95 + 36,07 x 4 = 36,07 x (1 + 95 + 4) 0.5 = 36,07 x 100 = 3607