Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập theo yêu cầu.

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân “Hai trăm linh bảy phẩy không trăm năm mươi sáu” được viết là:

A. 270,056 B. 207,056 C. 207,065 D. 207,605

Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 235,491 có giá trị là:

A. B. C. D.

Câu 3. (0,5 điểm) Trong phép tính 14,42 : 3,2 có thương là 4,5 và số dư là:

A. 0,02 B. 0,2 C. 2 D. 0

Câu 4. (0,5 điểm) Lớp 5A3 có 50 học sinh trong đó số học sinh nam là 24 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:

A. 4,8% B. 0,48% C. 48% D. 480%

Câu 5. (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất là 200m2. Vậy 20% diện tích mảnh đất đó là:

A. 20 m2 B. 40 m2 C. 50 m2 D. 100 m2

Câu 6. (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

  1. 16m2 5dm2 = ............. dm2
  1. 3 tấn 25kg = ............ tấn
  1. 18,5m = ................. dm
  1. 758 m2 = ............. dam2

Câu 7. (0,5 điểm) Một hình bình hành có cạnh đáy 20 cm, chiều cao 15 cm. Nếu tăng chiều cao thêm 10% để được một hình bình hành mới. Diện tích hình bình hành mới là:

A. 300 cm2 B. 320 cm2 C. 330 cm2 D. 350 cm2

docx 4 trang Đường Gia Huy 21/05/2024 1540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Lớp 4A MÔN KHOA HỌC – LỚP 4 Lớp 5A MÔN TOÁN - LỚP 5 Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018 Năm học 2018 - 2019 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập theo yêu cầu. Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân “Hai trăm linh bảy phẩy không trăm năm mươi sáu” được viết là: A. 270,056 B. 207,056 C. 207,065 D. 207,605 Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 235,491 có giá trị là: 9 9 9 9 A. B. C. D. 1000 10 100 10000 Câu 3. (0,5 điểm) Trong phép tính 14,42 : 3,2 có thương là 4,5 và số dư là: A. 0,02 B. 0,2 C. 2 D. 0 Câu 4. (0,5 điểm) Lớp 5A3 có 50 học sinh trong đó số học sinh nam là 24 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: A. 4,8% B. 0,48% C. 48% D. 480% Câu 5. (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất là 200m2. Vậy 20% diện tích mảnh đất đó là: A. 20 m2 B. 40 m2 C. 50 m2 D. 100 m2 Câu 6. (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 16m2 5dm2 = dm2 b) 3 tấn 25kg = tấn c) 18,5m = dm d) 758 m2 = dam2 Câu 7. (0,5 điểm) Một hình bình hành có cạnh đáy 20 cm, chiều cao 15 cm. Nếu tăng chiều cao thêm 10% để được một hình bình hành mới. Diện tích hình bình hành mới là: A. 300 cm2 B. 320 cm2 C. 330 cm2 D. 350 cm2
  2. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 65,4 + 75,66 81,53 – 66,34 6,43 x 2,4 11,96 : 5,2 Bài 2. (1 điểm) Tìm x. x : 5,6 + 45,76 = 75,2 – 28,65 Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m. Chiều rộng bằng 75% chiều dài. a, Tính diện tích mảnh đất. b, Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà đó. Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính nhanh 1 1 1 1 a. 0,234 5 + 0,234 : 0,25 + 0,234 b. : 0,25 - : 0,125 + : 0,5 - : 0,1 4 8 2 10 Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 7 Đáp án B C A C B C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 6. Điền đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 5 (1 điểm) x : 5,6 + 45,76 = 75,2 – 28,65 x : 5,6 + 45,76 = 46,55 (0,25 điểm) x : 5,6 = 46,55 – 45,76 x : 5,6 = 0,79 (0,25 điểm) x = 0,79 x 5,6 (0,25 điểm) x = 4,424 (0,25 điểm) Bài 3. (2 điểm) Bài giải: a) Chiều rộng mảnh đất là: 18 : 100 x 75 = 13,5 (m) (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất là: 18 x 13,5 = 243 (m2) (0,5 điểm) b) Diện tích đất để xây nhà là: 243 : 100 x 40 = 97,2 (m2) (1 điểm) Đáp số: a) 243 m2 b) 97,2 m2 * HS quên hoặc thiếu đáp số trừ 0,25đ. HS giải cách khác, đúng, cho điểm tương đương. Bài 4. (1 điểm) Tính nhanh: Đúng mỗi phần được 0,5 điểm 1 1 1 1 a. 0,234 5 + 0,234 : 0,25 + 0,234 b. : 0,25 - : 0,125 + : 0,5 - : 0,1 = 0,234 x 5 + 0,234 x 4 + 0,234 x 1 4 8 2 10 = 0,234 x (5 + 4 + 1) (0,25 điểm) = 1 x 4 - 1 x 8 + 1 x 2 - 1 x 10 (0,25 điểm) = 0,234 x 10 4 8 2 10 = 1 - 1 + 1 - 1 = 0 (0,25 điểm) = 23,4 (0,25 điểm)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 2 1 1 1 1 2 3 Số điểm 1 0,5 2 1 0,5 1,5 3,5 Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng thời gian Số điểm 1 1 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 chu vi, diện tích các hình đã học. Số điểm 0,5 0,5 1 Giải bài toán có Số câu 1 1 1 đến bốn phép tính với nội dung hình Số điểm 0,5 2,5 2,5 học. Tổng Số câu 2 3 2 1 2 1 4 5 Số điểm 1 1,5 3 0,5 3,5 0,5 3 7