Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi
Câu 1. (0,5 điểm) Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân có chữ số 5 thuộc hàng phần trăm là:
A. 523,41 B. 432,15 C. 235, 41 D. 423,51
Câu 2. (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: 0,15 + 7,5 + 35% là:
A. 8 B. 8% C. 42,65 % D. 42,65
Câu 4. (0,5 điểm) 36% của 250 kg là:
A. 14,4kg B. 0,9 kg C. 1440 kg D. 90 kg
Câu 5. (0,5 điểm) Biết 6,666 > m > 4,444. Vậy m là:
A. 6,444 B. 6,744 C. 4,422 D. 4,288
Câu 6. (0,5 điểm) 12,5% số học sinh của khối 5 là 24 bạn. Để tìm số học sinh của khối 5, ta cần tính thế nào cho đúng?
A. 24 x 12,5 B. 24 : 12,5
C. 24 : 100 x 12,5 D. 24 : 12,5 x 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi
- TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI Thứ Ba ngày 27 tháng 12 năm 2022 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 5A MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5 điểm) Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân có chữ số 5 thuộc hàng phần trăm là: A. 523,41 B. 432,15 C. 235, 41 D. 423,51 Câu 2. (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 3. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: 0,15 + 7,5 + 35% là: A. 8 B. 8% C. 42,65 % D. 42,65 Câu 4. (0,5 điểm) 36% của 250 kg là: A. 14,4kg B. 0,9 kg C. 1440 kg D. 90 kg Câu 5. (0,5 điểm) Biết 6,666 > m > 4,444. Vậy m là: A. 6,444 B. 6,744 C. 4,422 D. 4,288 Câu 6. (0,5 điểm) 12,5% số học sinh của khối 5 là 24 bạn. Để tìm số học sinh của khối 5, ta cần tính thế nào cho đúng? A. 24 x 12,5 B. 24 : 12,5 C. 24 : 100 x 12,5 D. 24 : 12,5 x 100 Câu 7. (0,5 điểm) Cho phép chia: 22,44 18 4 4 1,24 84 12 Số dư trong phép chia trên là: A. 0,12 B . 1,2 C . 12 D. 0,012 Câu 8. (0,5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6km2 900dam2 = km2 b) 15km 12m = km
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 19,761 + 4,54 b) 215,3 - 68,56 c) 3,98 x 3,08 d) 66,08 : 2,8 Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết: a) x x 0,01 = 15,8 + 4,2 b) 24,84 : x = 1,37 + 3,23 Bài 3. (2 điểm) Một trường tiểu học có 1200 học sinh, trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 204 bạn. Hỏi: a) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường? b) Cuối năm trường đó có17% số học sinh xếp loại Xuất sắc. Tính số học sinh Xuất sắc của trường đó? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 1 a) 15,8 x 16,9 - 15,8 x 16,8 b) 3,27 × 0, 25 + 2,3 × + 1,75: 4 + 2,68 × 25% 4