Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
1. (0,5 điểm): Số thập phân gồm 54 đơn vị, 6 phần mười, 8 phần nghìn viết là:
A. 54,68 B. 54,068 C. 45,608 D. 54,608
2. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 25 và 50 là:
A. 0,05% B. 0,5% C. 50% D. 5%
3. (0,5 điểm): Kết quả của biểu thức: 5 giờ 20 phút – 2 giờ 30 phút là:
A. 7 giờ 50 phút B. 2 giờ 30 phút C. 2 giờ D. 2 giờ 50 phút
4. (0,5 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 15 cm, chiều cao 10 cm. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 3820 cm3 B. 4500 cm3 C. 450 cm3 D. 45000 cm3
5. (0,5 điểm): Bán kính của một hình tròn là 2 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là:
A. 12,56cm2 B. 125,6cm2 C. 1,256cm2 D. 1256cm2
6. (0,5 điểm): Biết 25% của một bao gạo nặng 10 kg. Hỏi bao gạo đó nặng bao nhiêu kg?
A. 10 kg B. 8 kg C. 40 kg D. 50 kg
7. (0,5 điểm): Một lớp học có 21 bạn nữ, 19 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là:
A. 47,5% B. 50% C. 52,5% D. 25,2%
1. (0,5 điểm): Số thập phân gồm 54 đơn vị, 6 phần mười, 8 phần nghìn viết là:
A. 54,68 B. 54,068 C. 45,608 D. 54,608
2. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 25 và 50 là:
A. 0,05% B. 0,5% C. 50% D. 5%
3. (0,5 điểm): Kết quả của biểu thức: 5 giờ 20 phút – 2 giờ 30 phút là:
A. 7 giờ 50 phút B. 2 giờ 30 phút C. 2 giờ D. 2 giờ 50 phút
4. (0,5 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 15 cm, chiều cao 10 cm. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 3820 cm3 B. 4500 cm3 C. 450 cm3 D. 45000 cm3
5. (0,5 điểm): Bán kính của một hình tròn là 2 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là:
A. 12,56cm2 B. 125,6cm2 C. 1,256cm2 D. 1256cm2
6. (0,5 điểm): Biết 25% của một bao gạo nặng 10 kg. Hỏi bao gạo đó nặng bao nhiêu kg?
A. 10 kg B. 8 kg C. 40 kg D. 50 kg
7. (0,5 điểm): Một lớp học có 21 bạn nữ, 19 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là:
A. 47,5% B. 50% C. 52,5% D. 25,2%
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ tư ngày 26 tháng 4 năm 2023 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5A MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . . . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. 1. (0,5 điểm): Số thập phân gồm 54 đơn vị, 6 phần mười, 8 phần nghìn viết là: A. 54,68 B. 54,068 C. 45,608 D. 54,608 2. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 25 và 50 là: A. 0,05% B. 0,5% C. 50% D. 5% 3. (0,5 điểm): Kết quả của biểu thức: 5 giờ 20 phút – 2 giờ 30 phút là: A. 7 giờ 50 phút B. 2 giờ 30 phút C. 2 giờ D. 2 giờ 50 phút 4. (0,5 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 15 cm, chiều cao 10 cm. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là: A. 3820 cm3 B. 4500 cm3 C. 450 cm3 D. 45000 cm3 5. (0,5 điểm): Bán kính của một hình tròn là 2 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là: A. 12,56cm2 B. 125,6cm2 C. 1,256cm2 D. 1256cm2 6. (0,5 điểm): Biết 25% của một bao gạo nặng 10 kg. Hỏi1 bao gạo đó nặng bao nhiêu kg? 5 A. 10 kg B. 8 kg C. 40 kg D. 50 kg 7. (0,5 điểm): Một lớp học có 21 bạn nữ, 19 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là: A. 47,5% B. 50% C. 52,5% D. 25,2% 8. (0,5 điểm): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 12,5 cm và chiều cao là 8,6 cm là: A. 53,75 cm2 B. 107,5 cm2 C. 537,5 cm2 D. 57,35 cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1,4 giờ = 140 phút b) 8m3 5 dm3 = 8050 dm3 c) 6 m2 5 dm2 = 6,05 m2 d) 2,09 tấn = 2009 kg
- Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rổi tính a, 246,42 + 276,35 b, 452,95 – 64,52 c, 72,25 5,8 d, 103,60 : 5,6 Bài 3. (2 điểm) Lúc 8 giờ, một người đi ô tô từ thành phố A và đến thành phố B lúc 10 giờ. Giữa đường người đó nghỉ 30 phút. Tính quãng đường từ thành phố A tới thành phố B. Biết vận tốc đi ô tô của người đó là 60km/giờ. Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính nhanh 1 1 1 1 13 41 a, : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1 b, + 9% + + 0,24 2 4 8 10 50 100 Giám thị 1 Giám thị 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D B A B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm. a – S, b – S, c – Đ, d - S Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a. 522,77 b, 388,43 c, 419,05 d, 18,5 Bài 3: (2 điểm) Bài giải Thời gian người đó đi ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B (Tính cả thời gian nghỉ) là: 10 giờ – 8 giờ = 2 giờ (0,5 điểm) Thời gian người đó đi ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B là: 2 giờ - 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm) Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm) Quãng đường từ thành phố A tới thành phố B dài là: 60 x 1,5 = 90 (km) (0,5 điểm) Đ/S: 90 km (0,25 điểm) Bài 4: (1 điểm) Tính nhanh 1 1 1 1 13 41 a, : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1 b, , + 9% + + 0,24 2 4 8 10 50 100 1 1 1 1 1 1 1 1 = : - : + : - : 26 9 41 24 2 2 4 4 8 8 10 10 = + + + (0,25 điểm) 100 100 100 100 1 2 1 4 1 8 1 10 = x - x + x - x (0,25 điểm) 2 1 4 1 8 1 10 1 (26 + 24) + (9 + 41) 100 = = = 1 (0,25 = 1 – 1 + 1 – 1 = 0 (0,25 điểm) 100 100 điểm) * Lưu ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- MA TRẬN ĐỀ Số Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, thức, kĩ số năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Câu 1,3 8 11 1,3 8,11 Số và phép số tính Số 1 2 1 1 3 điểm Câu Đại lượng 6 6 số và đo đại Số lượng 1 1 điểm Câu 4,5 10 4,5 10 Yếu tố số hình học. Số 1 2 1 2 điểm Câu Toán 9 9 số chuyển Số động 1 1 điểm Câu 2 7 2,7 Tỉ số phần số trăm Số 0,5 0,5 1 điểm Câu 1,2,3 8 4,5 9 6 10 7 11 1,2,3,4,5,6,7 8,9,10,11 số Tổng Số 1,5 2 1 1 1 2 0,5 1 4 6 điểm