Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm)

Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là ?:

A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108
Bài 2: Phân số 65 viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5
Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54 là :
A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54

Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?

A. \frac{5}{1000} B. \frac{5}{10} C. \frac{5}{100} D. \frac{5}{10000}

Bài 5: 7cm29mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79 B.790 C. 7,09 D. 7900

Bài 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là.

A. 80 m B. 70 m C. 90 m D. 60 m
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4 3 2
… 1 b) ....
17 10 5
c) 3,125 ... 2,075 d) 56,9 ... 56
doc 4 trang Đường Gia Huy 31/05/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày .tháng 11 năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIƯÃ HỌC KÌ I Năm học 2022- 2023 Họ và tên HS : Môn: Toán- lớp 5 Lớp: 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm) Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là ?: A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 65 Bài 2: Phân số 100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54 là : A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? A. B. C. D. Bài 5: 7cm29mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79 B.790 C. 7,09 D. 7900 Bài 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là. A. 80 m B. 70 m C. 90 m D. 60 m Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 4 3 2 a) 17 1 b) 10 5 c) 3,125 2,075 d) 56,9 56
  2. Bài 2: Tính: (2 điểm) a. 3 + 1 b. 7 - 5 x 1 1 c. 4 x 1 d. 1 : 4 5 6 9 9 2 5 8 5 5 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 1,5 tấn = kg b) 5000m2 = . ha c) 1 hm = m d) 12,7 cm2= . dm2 . cm2 4 Bài 4: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? (2 điểm) Bài 5 : Tìm X: (1 điểm) 2 1 2 1 2 1 2 a) - X - . b) x X + X x 3 5 5 7 5 5 7
  3. ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1 2 3 4 5 6 Khoanh đúng A B C C C C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Phần II: Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Mối ý đúng được 0,25 điểm 4 3 2 a) 17 2,075 d) 56,9 > 56 Bài 2: (2 điểm) Mối phép tính đúng được 0,5 điểm ( HS không rút gọn đến kết quả tối giản được 0,25 điểm) Bài 3: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm a) 1,5 tấn = 1500 kg b) 5000m2 = 0,5ha c) 1 hm = 25 m d) 12,7 cm2= 12 dm2 70 cm2 4 Bài 4:(2 điểm) Bài giải 12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,25đ) 12 : 4 = 3 (lần) (0,75đ) Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ ) 1500 x 3 = 4500 (cây) (0,5đ) Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ) Lưu ý: Học sinh làm cách 2: Trung bình một ngày đội đó trồng được là: (0,25đ) 1500 : 4 = 375(cây) (0,25đ) Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ ) 375 x 12 = 4500 (cây) (0,5đ) Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ) Bài 5 : Tìm X: (1 điểm) 2 1 2 1 2 1 2 a) - X - . b) x X + X x . 3 5 5 7 5 5 7
  4. 2 1 9 2 1 2 - X - X x ( + ) = . 3 5 35 5 5 7 2 - X = 9 + 1 X x 3 = 2 3 35 5 5 7 2 - X = 16 X = 2 : 3 3 35 7 5 X = 2 - 16 X = 10 3 35 21 X = 22 105