Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)

Câu 1: Chữ số 5 trong số 2,045 thuộc:

A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng nghìn

Câu 2: 25 tấn 3kg = …… tấn.

A. 25,3 B. 25,03 C. 25003 D. 25,003

Câu 3: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,53 B. 7,35 C. 7,053 D. 753,3

Câu 4: Một người bán hàng phải bỏ ra 680 000 đồng tiền vốn và lãi được 7%. Để tính số tiền lãi, ta phải tính:

A. 680000:7 B. 680000x7 C. 680000:7x1000 D. 680000:100x7

II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM):

Câu 5 : (3 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 705,16 + 24,774 b) 52,06 x 4,5

c) 424,3 - 36,37 d) 17,15:4,9

Câu 6 (1,5 điểm)

a) Tìm X biết:

b) Tính bằng cách thuận tiện: 20,23 x 45,46 + 20,23 x 53,54 + 20,23.

docx 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)

  1. Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Đọc, viết, so Số câu 1 1 2 1 3 2 sánh các số thập phân. 5 Viết và chuyển đổi các Câu số 1 3,4 6 số đo đại lượng dưới Số điểm 0,5 3 1 1,5 1,5 4,5 dạng số thập phân. Thực hiện các phép tính với số thập phân. Đọc, viết tỉ số phần trăm; giải được một số dạng bài toán về “tỉ số phần trăm”. 2. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ Câu số 2 giữa các đơn vị đo độ Số điểm 0,5 0,5 dài, diện tích, khối lượng. Viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân. 3. Yếu tố hình Số câu 1 1 học: Giải được các bài 7 toán liên quan đến diện Câu số tích. Số điểm 2,5 2,5 4. Giải bài toán có lời Số câu 1 1 văn: Biết giải và trình 8 bày lời giải các bài toán Câu số về số thập phân. Số điểm 1 1 2 1 2 1 1 1 4 4 Tổng số câu 3 3 1 1 8 câu Tổng số điểm 4 2,5 2,5 1 10 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 4) I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Câu 1: Chữ số 5 trong số 2,045 thuộc: A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng nghìn Câu 2: 25 tấn 3kg = tấn. A. 25,3 B. 25,03 C. 25003 D. 25,003 53 Câu 3: Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 7,53 B. 7,35 C. 7,053 D. 753,3 Câu 4: Một người bán hàng phải bỏ ra 680 000 đồng tiền vốn và lãi được 7%. Để tính số tiền lãi, ta phải tính: A. 680000:7 B. 680000x7 C. 680000:7x1000 D. 680000:100x7 II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM): Câu 5 : (3 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 705,16 + 24,774 b) 52,06 x 4,5 c) 424,3 - 36,37 d) 17,15:4,9 Câu 6 (1,5 điểm) 3 2 1 a) Tìm X biết: 2 X 1 5 3 2 b) Tính bằng cách thuận tiện: 20,23 x 45,46 + 20,23 x 53,54 + 20,23. Câu 7: (2,5 điểm) Một mảnh đất có chiều dài là 24 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Người ta dùng 75% diện tích mảnh đất để làm nhà. Phần diện tích còn lại dùng để làm vườn. Hỏi: a) Mảnh đất đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông? b) Phần diện tích dùng để làm vườn là bao nhiêu? Câu 8: (1điểm) Tổng của hai số bằng 7,5 . Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần và gấp số thứ hai lên 5 lần thì được tổng là 31,9. Tìm hai số đó.
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁN ÁN - BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 5 BIỀU ĐIỂM – ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) . Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Câu 1: a. C. b. D Câu 2: a. A b. D II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM): Câu 1: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,75 điểm. Đặt tính đúng 0,25 điểm. Tính đúng 0,5 điểm. Câu 2: 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,75 điểm 3 2 1 a) 2 X 1 ( 0,75 điểm ) 5 3 2 13 5 1 X 5 3 2 13 13 X 5 6 13 13 X 5 6 13 X 30 b) 20,23 x 45,46 + 20,23 x 53,54 + 20,23. ( 0,75 điểm ) = 20,23 x (45,46 + 53,54 + 1) = 20,23 x ( 99 + 1 ) = 20,23 x 100 = 2023 Câu 3: (2,5 điểm) Chiều rộng mảnh đất: 24 x 3 = 14,4 (m) ( 0,5 điểm ) 5 a) Diện tích mảnh đất là: 24 x 14,4 = 345,6 (m2) ( 0,5 điểm ) b) Diện tích mảnh đất để làm vườn so với diện tích mảnh đất chiếm số phần trăm là: 100% - 75% =25%( 0,5 điểm ) Diện tích mảnh đất để làm vườn là: 345,6:100 x 25 = 86,4 (m2) ( 0,75 điểm ) Đáp số : a.345,6 (m2) b. 86,4 (m2) ( 0,25 điểm )
  4. Câu 4: (1điểm) Nếu gấp cả hai số lên 3 lần thì tổng hai số khi đó là: 7,5 x 3 =22,5( 0,25 điểm ) Như vậy 5 – 3 = 2 ( lần số thứ hai ) là : 31,9 – 22,5 = 9,4( 0,25 điểm ) Số thứ hai là : 9,4 : 2 = 4,7( 0,2 điểm ) Số thư nhất là : 7,5 – 4,7 = 2,8( 0,2 điểm ) Đáp số : 4,7 và 2,8( 0,1 điểm ) Học sinh làm cách khác đúng vẫn được số điểm tối đa.