Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:

A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2

Câu 3 (0,5 điểm): Bốn phân số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. B.

C. D.

Câu 4 (0,5 điểm): Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:

A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8

Câu 5 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính : 1 : 1 =

Câu 6 (0,5 điểm): Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe?

A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe

Câu 7 (0,5 điểm): Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là:

A. B. C. D.

Câu 8 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 3kg 3g = … kg là:

A. 3,3 B. 3,03 C. 3,0003 D. 3,003

Phần II. Tự luận (6 điểm )

Câu 1: (2 điểm) Tính

a) + = b) - =

doc 3 trang Đường Gia Huy 31/05/2024 1540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày .tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên HS : Môn: Toán- lớp 5 Lớp: 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (4 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2 (0,5 điểm): Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 Câu 3 (0,5 điểm): Bốn phân số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 9 3 21 9 3 3 21 A. ; ; ; B. ; ; ; 10 12 8 77 12 10 8 77 21 3 3 9 9 3 3 21 C. ; ; ; D. ; ; ; 77 10 8 12 12 8 9 77 Câu 4 (0,5 điểm): Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Câu 5 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính : 1 1 : 1 1 = 5 2 A. 5 B. 9 C. 4 D. 1 4 5 5 5 Câu 6 (0,5 điểm): Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe Câu 7 (0,5 điểm): Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là: A. B. C. D. Câu 8 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 3kg 3g = kg là: A. 3,3 B. 3,03 C. 3,0003 D. 3,003 Phần II. Tự luận (6 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Tính a) 1 + 3 = b) 3 - 3 = 2 4 5 8
  2. c) 3 x 4 = c) 5 : 3 = 10 9 8 2 Câu 2.(1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9m 6dm = m b/ 2cm2 5mm2 = cm2 c/ 5 tấn 62kg = tấn d/ 627m2 = ha Câu 3 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải Câu 4 ( 1điểm) a,Tính bằng cách hợp lí (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25) b,Tìm số tự nhiên thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 1,2 < < 2,23 GV coi, chấm thi (Kí, ghi rõ họ tên)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Năm học 2023- 2024 Môn: Toán – Lớp 5 Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C C C B B D Phần II: Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm * Lưu ý: Kết quả phép tính chưa tối giản trừ 0,25 điểm. Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm a/ 9m 6dm =9,6 m b/ 2cm2 5mm2 = 2,05 cm2 c/ 5 tấn 62kg = 5, 062tấn d/ 627m2 = 0,0627 ha Câu 3: Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 60 : 3 x 2 = 40 ( m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 60 x 40 = 2400 ( m2) 2400 m2 gấp 100 m2 số lần là: 0,5 điểm 2400 : 100 = 24 ( lần) Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 0,5 điểm 50 x 24 = 1200 ( kg) Đổi 1200 kg = 12 tạ Đáp số: a) 2400 m2 b) 12 tạ Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác đúng cho điểm tương đương - Viết sai câu lời giải, sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm Câu 4: a,Tính bằng cách hợp lí (0,5 điểm) (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25) =(12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200-45200) =(12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x 0 =0 b, (0,5 điểm) Số cần tìm là 2.