Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là?
A. 80 B. C. D.
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A. B. C. D.
Câu 3(0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639; 4,396 là số:
A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 D. 4,396
Câu 4(0,5 điểm): Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
Câu 5(0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 3m25dm2 = ………..m2 là:
A. 3,5 B. 30,5 C. 305 D. 3,05
Câu 6(0,5 điểm): Số tự nhiên thích hợp để điền vào chỗ chấm: 64,97 < ...< 65,14 là: A.64 B.65 C.66 D. 67
Câu 7(0,5 điểm):Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là:
A. 18 km2 B. 18 ha
C. 18 dam2 D. 180 m2
Câu 8(0,5 điểm): Bình mua 2 chiếc bút chì hết 10 000đồng. Hỏi nếu Bình mua 7 chiếc bút chì giống như vậy hết bao nhiêu tiền?
A.14 000 đồng B. 20 000 đồng C. 70 000 đồng D. 35 000 đồng
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4 (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày .tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên HS : Môn: Toán- lớp 5 Lớp: 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (4 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là? 8 8 8 A. 80 B. C. D. 10 100 1000 Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 5 A. B. C. D. 2100 2100 23100 2310 Câu 3(0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639; 4,396 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 D. 4,396 Câu 4(0,5 điểm): Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 Câu 5(0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 3m25dm2 = m2 là: A. 3,5 B. 30,5 C. 305 D. 3,05 Câu 6(0,5 điểm): Số tự nhiên thích hợp để điền vào chỗ chấm: 64,97 < < 65,14 là: A.64 B.65 C.66 D. 67 Câu 7(0,5 điểm):Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: 2 A. 18 km B. 18 ha 30m C. 18 dam2 D. 180 m2 60m Câu 8(0,5 điểm): Bình mua 2 chiếc bút chì hết 10 000đồng. Hỏi nếu Bình mua 7 chiếc bút chì giống như vậy hết bao nhiêu tiền? A.14 000 đồng B. 20 000 đồng C. 70 000 đồng D. 35 000 đồng Phần II. Tự luận (6 điểm ) Câu 1 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4kg 75g = kg b. 16,5m2 = m2 dm2 c. 4tạ 5yến = tạ d. 12m 2 6dm 2 = m 2
- Câu 2 (2 điểm) Tìm y, biết: 4 7 24 a. : y = x b. y + 7 = 2 1 9 3 14 9 3 2 Câu 3: (2 điểm) Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài là 6m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta định lát nền căn phòng bằng loại gạch hình vuông có cạnh 40cm. Biết rằng phần mạch vữa không đáng kể, hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín căn phòng đó? Bài giải Câu 4: (1 điểm) a,Tính nhanh 9 71 213 189 b. Tìm ba giá trị của X là các số thập phân, sao cho 0,6 < X < 0,7. GV coi, chấm thi (Kí, ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Năm học 2023- 2024 Môn: Toán – Lớp 5 Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A C D B C D Phần II: Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm a. 4kg 75g = 4075 kg b. 16,5m2 = 16 m2 50 dm2 c. 4tạ 5yến = 4,05 tạ d. 12m 2 6dm 2 = 1206 m 2 Câu 2: (2 điểm) 4 7 24 a. : y = x b. y + 7 = 2 1 9 3 14 9 3 4 : y = 4 (0,25đ) 7 7 9 y + = (0,25đ) 9 3 4 y = : 4 (0,25đ) 7 7 9 y = - (0,25đ) 3 9 4 1 y = x (0,25đ) 14 9 4 y = (0, 5đ) 9 1 y = (0,25đ) 9 * Lưu ý: Kết quả phép tính chưa tối giản trừ 0,25 điểm. Câu 3: Chiều rộng phòng học là: 0,5 điểm 2 6 x = 4 (m) 3 Diện tích phòng học là: 0,5 điểm 6 x 4 = 24 ( m2) Diện tích một viên gạch là: 0,5 điểm 40 x 40 = 1600 (cm2) Đổi: 24m2 = 240000 cm2 Cần số viên gạch để lát kín phòng học đó là: 0,5 điểm 240000 : 160 = 150 ( viên gach) Đáp số: 150 viên gạch Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác đúng cho điểm tương đương - Viết sai câu lời giải, sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm Câu 4: a.Tính nhanh (0,5 điểm) 9 71 9 71 1 213 189 71 3 21 9 63
- b. (0,5 điểm) 0,6 < X < 0,7 thì X cũng nhận nhiều giá trị khác nhau chẳng hạn : X = 0,61 ; X = 0,62 ; X = 0,63 ;