Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Câu 1. (0,5 điểm) 4 𝟓 𝟖 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,0625 B. 0,625 C. 4,625 D. 46,25

Câu 2. (0,5 điểm) Cho số thập phân X = 3,895. Số thập phân bằng 𝟏 𝟏𝟎𝟎 số X là:

A. 0,03895 B. 0,3895 C. 3895 D. 389,5

Câu 3. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 2,4 và 1,5 là:

A. 160% B. 16% C. 625% D. 62,5%

Câu 4. (0,5 điểm) Chu vi 𝟏 𝟒 hình tròn có bán kính 5 cm là:

A. 12,85 cm B. 7,85 cm C. 17,85 cm D. 13,925 cm

Câu 5. (0,5 điểm) Nếu gấp các cạnh của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích hình hộp chữ nhật sẽ gấp lên mấy lần:

A. 2 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 8 lần


pdf 2 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2022 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 5A MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2021- 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí GV chấm Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) 4 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,0625 B. 0,625 C. 4,625 D. 46,25 Câu 2. (0,5 điểm) Cho số thập phân X = 3,895. Số thập phân bằng số X là: A. 0,03895 B. 0,3895 C. 3895 D. 389,5 Câu 3. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 2,4 và 1,5 là: A. 160% B. 16% C. 625% D. 62,5% Câu 4. (0,5 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là: ퟒ A. 12,85 cm B. 7,85 cm C. 17,85 cm D. 13,925 cm Câu 5. (0,5 điểm) Nếu gấp các cạnh của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích hình hộp chữ nhật sẽ gấp lên mấy lần: A. 2 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 8 lần Câu 6. (0,5 điểm) Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 1,2 dm. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó nặng 8 kg. Khối kim loại đó cân nặng là: A. 11,52 kg B. 1,728 kg C. 9,6 kg D. 13, 824 kg Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: 3 3 3 3 3 2 3 b) 4 dm 67 cm > 456 cm a) 3 m 500 cm = 3 m 5
  2. PHẦN II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 5giờ 35 phút + 2giờ 47 phút 8giờ 52phút – 4giờ 56 phút 2 giờ 46 phút x 2 36 phút 15giây : 5 Bài 2: Tìm a (1 điểm) a x 2,5 = 16 : 5 a : 0,4 + a x 75 = 124 Bài 2: (1 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m. Bài 3: (2 điểm) Một bể kính không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 8 dm và chiều cao bằng 6dm. a) Tính diện tích kính dùng để làm bể đó? (Độ dày của kính không đáng kể) b) Bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 dm3) c)Người ta mở vòi cho chảy vào bể, cứ mỗi giờ được 384 lít nước. Hỏi sau bao lâu sẽ đầy bể? Bài giải