Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

Câu 1: Chữ số 5 trong số 12, 205 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

Câu 4: 0,075 kg = ………g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 7,5 B. 75 C. 0,75 D. 750

Câu 5: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

Câu 6: Diện tích của hình tròn có bán kính r = m là:

A. 0,36 m2 B. 1,1304m2 C. 11,034 m2 D. 110,34 m2

Câu 7: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là:

A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5
docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG TH BÁ HIẾN A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2021 – 2022 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh : Lớp: 5 Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số 12, 205 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 5 Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = m3 A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240 Câu 4: 0,075 kg = g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7,5 B. 75 C. 0,75 D. 750 Câu 5: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2 Câu 6: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 3 m là: 5 A. 0,36 m2 B. 1,1304m2 C. 11,034 m2 D. 110,34 m2 Câu 7: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là: A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 Câu 8: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3 Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a, 465,74 + 352,48 b, 196,7 – 97,34 c, 67,8 x 1,5 d, 52 : 1,6
  2. Bài 2: ( 1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8km 362 m = km c) 15 kg 262g = kg b) 570 dm3 = m3 d) 32 cm2 5mm2= cm2 Bài 3:(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . Bài giải Bài 4: (1 đ )Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 2 2 2 2 3 15 35 63 99
  3. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn Toán - lớp 5 Phần 1. Trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C C B A B D A Phần 2. Tự luận: Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ a) 818,22 b) 99,36 c) 101,7 d) 32,5 Bài 2 (1 điểm): a) 8km 362 m = 8,362 km c) 15 kg 62g = 15, 062 kg b) 570 dm3 = 0,57 m 3 d) 32 cm2 5mm2= 32,05 cm2 Bài 3 (2 điểm): Bài giải Diện tích xung quanh của căn phòng là: (4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2) Diện tích trần của căn phòng là: 4,5 x 3,5 = 15,75 (m2) Diện tích cần quét vôi của căn phòng là: 64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2) Đáp số: 71,95 m2 Bài 4: ( 1 đ) 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = (1 ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( 0,5 đ) 3 15 35 63 99 3 3 5 5 7 7 9 9 11 1 = 1 (0,25 đ) 11 = 10 (0,25 đ) 11