Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu
Câu 1: ( 0,5 điểm). Chữ số 9 trong số 25,309 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2: ( 0,5 điểm). Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2
C. 0,4 D. 4,0
Câu 3 ( 0,5 điểm). Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125 dm3 B. 150 dm2
C. 150 dm3 D. 100 dm2
Câu 4. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút
C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 5: (0,5 điểm): Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
A. Không có số nào B. 1 số
C. 9 số D. Rất nhiều số
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60%
C. 40% D. 80%
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu
- Phách PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 5 Năm học: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét Chữ ký, họ tên Chữ ký, họ tên . Giám thị 1 Giám khảo 1 Giám thị 2: Giám khảo 2: . PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây. Câu 1: ( 0,5 điểm). Chữ số 9 trong số 25,309 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2 Câu 2: ( 0,5 điểm). Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 Câu 3 ( 0,5 điểm). Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125 dm3 B. 150 dm2 C. 150 dm3 D. 100 dm2 Câu 4. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu? A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 5: (0,5 điểm): Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: A. Không có số nào B. 1 số C. 9 số D. Rất nhiều số Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính và tính. a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 - 128,82 c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2 . .
- Câu 8 . (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 0,48 m2 = cm2 B. 0,2 kg = .g C. 5628 dm3 = m3 D. 3 giờ 6 phút = .giờ 3 Câu 9: (1,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều 2 cao. Tính diện tích của tam giác đó? . . Câu 10 :(1,5 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? . . Câu 11: ( 1 điểm): Tính nhanh