Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 1: (1 điểm) (M1) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>,<,=)
9,478 ….. 9,48
A, > B. < C. =
Câu 3: (1 điểm) (M1) 2 năm 3 tháng = ....tháng
A 23 B. 24 C. 27
Câu 4: (1 điểm) (M1) Hình lập phương có cạnh là 7cm. Vậy thể tích của hình là:
A. 343 cm 3 B. 28 cm 3 C. 14 cm 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_5_co_huong_dan_cham.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)
- Trường TH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN TOÁN Lớp 5 Thời gian:40 phút Điểm Chữ kí của giám thị Lời nhận xét, chữ kí của giám khảo A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) (M1) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>, B. < C. = Câu 2: (1 điểm) (M1) Trong số thập phân 12,653 .Chữ số 5 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 10 100 1000 Câu 3: (1 điểm) (M1) 2 năm 3 tháng = tháng A 23 B. 24 C. 27 Câu 4: (1 điểm) (M1) Hình lập phương có cạnh là 7cm. Vậy thể tích của hình là: A. 343 cm 3 B. 28 cm 3 C. 14 cm 3 Câu 5: (1 điểm) (M2) : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của 180 bạn học sinh tham gia các môn thể thao. Đá Cầu Số bạn tham gia môn đá banh, nhảy dây và cầu lông: cầu lông A. 63 B. 90 C. 135 Đá Nhảy banh dây Câu 6: (1 điểm) (M2) : 3 m3 76 dm3 = m3 là : A. 3,076 B. 3,76 C. 37,6
- B.PHẦN TỰ LUẬN: /7 Câu 7: (1 điểm) (M2) : Một hình tròn có chu vi 31,4cm. Tính diện tích hình tròn đ đó. Giải Câu 8: (1 điểm) (M3): Một lớp học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , /2 chiều rộng 6m , chiều cao bằng 5m. Người ta quét vôi tường xung quanh lớp học. đ Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 và không quét trần và nền phòng. Giải Câu 9: (1 điểm) (M3) Tìm x, biết: 8,75 x x + 1,25 x x = 20 . . Câu 10: (1 điểm) (M4) : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12,5 x 2,3 x 1,1 x 0,8
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA HỌC KÌ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng ghi 1điểm Câu 1 : B Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: A B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Bán kính hình tròn đó là: 0,25 điểm 31,4 : 3,14 : 2 = 5cm 0,25 điểm Diện tích hình tròn đó là: 0,25 điểm 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm 2 0,25 điểm Câu 8: Diện tích xung quanh lớp học: 0,25 điểm (10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m 2) 0,25 điểm Diện tích cần quét vôi là 0,25 điểm 160 – 7,8 = 152,2 (m 2) 0,25 điểm Câu 9: 8,75 x x + 1,25 x x = 20 (8,75 + 1,25) x x = 20 0,25 điểm x x 10 = 20 0,25 điểm x = 20: 10 0,25 điểm x = 2 0,25 điểm Câu 10: 12,5 x 2,3 x 1,1 x 0,8 = ( 12,5 x 0,8) x ( 2,3 x 1,1) 0,5 điểm = 10 x 2,53 0,25 điểm = 25,3 0,25 điểm