Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1. Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là:

A.   32,805 B.  3,285 C.  32,85 D.  85,32

Câu 2: “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:

A.  5,0007 m3 B.  5,007 m3 C.  5,07 m3 D.  5,7 m3

Câu 3: Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là:

A.   5 chục B.   5 trăm C.   5 nghìn D.   5 chục nghìn

Câu 4: Phép trừ  712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A.   70,765 B.   663,64 C.   223,54 D.   707,65

Câu 5: Lớp học có 32 học sinh số học sinh nữ là 12 em. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A.   34,5% B.   35,4% C.   37,4% D.   37,5%
doc 4 trang Diễm Hương 15/04/2023 6260
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_h.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

  1. TRƯỜNG TH . MA TRẬN ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 5 Nămhọc: 2021 - 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 4 1 1,2, Câu số 1,2,4 11 3 12 11 1 Số học 3,4 Số 1,5 1,5 0,5 1 2 1 điểm Số câu 2 1 3 Đại lượng 6,8, Câu số 8,9 6 2 và đo đại 9 lượng Số 0,5 1 1,5 điểm đ Số câu 1 1 2 Tỉ số phần 3 Câu số 7 5 5,7 trăm Số 0,5 0,5 1 điểm Số câu 1 1 1 1 2 Yếu tố 4 Câu số 10 13 14 10 13,14 hình học Số 0,5 1,5 1 0,5 3 điểm Tổng số câu 4 1 4 1 2 1 1 10 4 Tổng số câu mỗi mức 5 5 3 1 14 Tổng số điểm 3,5 3 2,5 1 10
  2. Trường: Tiểu học Họ và BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II tên: MÔN: TOÁN LỚP 5 Lớp: 5 Năm học: 2021-2022 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên . Bài làm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng) Câu 1. Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là: A. 32,805 B. 3,285 C. 32,85 D. 85,32 Câu 2: “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là: A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3 Câu 3: Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: A. 5 chục B. 5 trăm C. 5 nghìn D. 5 chục nghìn Câu 4: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 Câu 5: Lớp học có 32 học sinh số học sinh nữ là 12 em. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 34,5% B. 35,4% C. 37,4% D. 37,5% Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là: A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 Câu 7. Tỉ số phần trăm của 3,6 và 4,5 là: A. 0.8% B. 8% C. 0,08% D. 80% Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= m2 là: A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005 Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = tấn là: A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05 Câu 10: Một bánh xe ô tô có bán kính 0,75 m. Vậy chu vi của bánh xe ô tô là: A. 4,71m B. 1,5 m C. 47,1 m D. 471 m
  3. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính: a) 27,43 + 54,49 b) 68,05 – 45,61 c) 54,6 x 7,8 d) 213,58 : 9,05 Câu 12: Tìm x: x + 15,5 = 35,5 x : 2,7 = 8,9 + 9,4 Câu 13. Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5m. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó. Bài giải Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài của hai đáy là 95m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó. Bài giải
  4. TRƯỜNG TH . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 - GIỮA HK II Nămhọc: 2021 - 2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Đáp án C B A B D D D B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính. Đáp án 81,92 22,44 425,88 23,6 Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 11: Tìm x: (Mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm) x + 15,5 = 35,5x : 2,7 = 8,9 + 9,4 x = 35,5 – 15,5x : 2,7 = 18,3 x = 20x = 18,3 x 2,7 x = 49,41 Câu 13: Bài giải Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2) (0,5điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2) (0,5điểm) Thể tích của hình lập phương đó là: 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3) (0,25điểm) Đáp số: 9m2 ; 13,5m2 ; 3,375m3 (0,25điểm) Câu 14: Bài giải Chiều cao của thửa ruộng đó là: 95 : 2 = 47,5 (m) (0,25điểm) Diện tích thửa ruộng hình thang đó là: 95 x 47,5 : 2 = 2 256,25 (m2) (0,5điểm) Đáp số: 2 256,25m2 (0,25điểm)