Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (...) trong phép toán 4,3 tấn = … kg là:
A. 43 | B. 430 | C. 4 300 | D. 43 000 |
*Câu 2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (...) trong phép toán 7,52 m2 = … dm2 là:
A. 752 | B. 7520 | C. 75,2 | D. 0,752 |
*Câu 3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (...) trong phép toán 3m3 7dm3 = ... m3 là:
A. 0,37 | B. 3,7 | C. 3,07 | D. 3.007 |
*Câu 4. Bán kính của hình tròn là 3cm. Diện tích hình tròn là:
A. 2,836cm2 | B. 28,26cm2 | C. 18,84cm2 | D. 188,4cm2 |
*Câu 5. Diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy là 2,5dm. Độ dài chiều cao tương ứng là:
A. 3,2dm | B. 6,4dm | C. 20dm | D. 0,64dm |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Vân Hòa
- TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN– Lớp 5 Lớp: (Thời gian làm bài 40 phút) Nhận xét của GV Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm (nếu có) (kí và ghi họ tên) (kí và ghi họ tên) Bằng số: Bằng chữ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước đáp án đúng: *Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm ( ) trong phép toán 4,3 tấn = kg là: A. 43 B. 430 C. 4 300 D. 43 000 *Câu 2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm ( ) trong phép toán 7,52 m2 = dm2 là: A. 752 B. 7520 C. 75,2 D. 0,752 *Câu 3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm ( ) trong phép toán 3m3 7dm3 = m3 là: A. 0,37 B. 3,7 C. 3,07 D. 3.007 *Câu 4. Bán kính của hình tròn là 3cm. Diện tích hình tròn là: A. 2,836cm2 B . 28,26cm 2 C. 18,84cm2 D. 188,4cm2 *Câu 5. Diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy là 2,5dm. Độ dài chiều cao tương ứng là: A. 3,2dm B. 6,4dm C. 20dm D. 0,64dm *Câu 6. Thể tích hình lập phương có cạnh 8 dm là: A. 256 dm3 B. 384 dm2 C. 512 dm3 D. 512 dm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) *Bài 1. (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1,6 giờ = phút b) 2 giờ 15 phút = phút c) 72 phút = giờ d) 3 năm 4 tháng = tháng
- *Bài 2. (3 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 57,675 + 46,13 b) 162,47- 84,29 c) 42,7 x 6,4 d) 97,28: 3,8 ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bài 3. (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5 m, chiều rộng 1,8 m, chiều cao 1,5 m. a) Tính thể tích bể nước. b) Hiện nước trong bể đang chiếm 80% thể tích bể nước. Tính chiều cao mức nước có trong bể. Bài giải ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ