Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm

Viết số Đọc số
a, 79,35 a, ......................................................................................................
b,…………. b, bảy phẩy không năm
c, 0,025 c, ......................................................................................................
d,………… d, Một trăm mười lăm đơn vị, tám phần trăm

Câu 2 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a, Giá trị của chữ số 6 trong số 27,136 là :

A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006

b, Số thập phân 0,017 được viết dưới dạng phân số là:

A. B. C.

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a, 6 tạ 52 kg = ……tạ c, 1900m = ……….. km

b, 3m2 15dm2 =……. m2 d) 1ha 2dam2 = ……………. ha

doc 4 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 1980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp 5A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm Viết số Đọc số a, 79,35 a, b, . b, bảy phẩy không năm c, 0,025 c, d, d, Một trăm mười lăm đơn vị, tám phần trăm Câu 2 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a, Giá trị của chữ số 6 trong số 27,136 là : A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 b, Số thập phân 0,017 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a, 6 tạ 52 kg = tạ c, 1900m = km b, 3m2 15dm2 = . m2 d) 1ha 2dam2 = . ha II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (2 điểm) Đặt tính rồi tính 2340 + 15089 12541 - 4798 3102 x 92 13608 : 243
  2. Câu 5 (1 điểm) a, Viết số tự nhiên x biết b, Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 10,58 < x < 12,58 71,03; 59,5; 71,029; 59,478; 71,1 3 Câu 6 (1 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có đáy dài 20m, đường cao bằng độ dài 5 đáy. Tính diện tích khu đất đó? Câu 7 (2 điểm) Một tổ công nhân gồm 40 người dự định làm xong một con đường trong 12 ngày. Hỏi muốn làm xong con đường đó trong 8 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? (Sức làm của mỗi người là như nhau) Câu 8 (1 điểm) a, Tính bằng cách thuận tiện nhất 19 + 14 + 1 + 4 + 7 + 17 13 6 9 6 13 9 b, Viết 3 giá trị của x là số thập phân thỏa mãn: 1,01 < x < 1,02
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA ĐÁP ÁN TOÁN 5 Câu 1. (1 điểm) Học sinh viết đúng số và độc đúng một trong 2 cách đều cho điểm. Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm Viết số Đọc số a, 79,35 a, Bảy mươi chín phẩy ba mươi lăm Bảy mươi chín đơn vị, ba mươi lăm phần trăm b, 7,05 b, bảy phẩy không năm c, 0,025 c, Không phẩy không trăm hai mươi lăm Không đơn vị, không trăm hai mươi lăm phần nghìn d, 115,08 d, Một trăm mười lăm đơn vị, tám phần trăm Câu 2 (1 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm a, Đáp án C b, Đáp án A Câu 3 (1 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm a, 6 tạ 52 kg = 6,52 tạ c, 1900m = 1,9 km b, 3m2 15dm2 = 3,15 m2 d, 1ha 2dam2 = 1,02 ha Câu 4 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 2340 + 15089 = 17429 12541 - 4798 = 7743 3102 x 92 = 285384 13608 : 243 = 56 Câu 5 (1 điểm) a. (0,5 điểm) HS chỉ cần chỉ ra x= 11; x = 12 (Không cần giải thích vì sao) b. Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 59,478; 59,5; 71,029; 71,03; 71,1 Câu 6 (1 điểm) Bài giải 3 Độ dài đường cao mảnh đất là: 20 x = 12 (m) (0.25 điểm) 5 Diện tích mảnh đất là: 20 x 12 = 240 (m2) (0.5 điểm) Đáp số 240 m2 (0.25 điểm) Câu 7 (2 điểm) Học sinh có thể làm theo cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số: * Cách rút về đơn vị cần chú ý câu trả lời (phải có xong công việc hoặc xong con đường) và đơn vị kết quả của phép tính: - Nếu rút về đơn vị ngày thì đơn vị kết quả phép tính là người - Nếu rút về đơn vị người thì đơn vị kết quả phép tính là ngày * Cách tìm tỉ số thì đơn vị phép tình là lần (Phép tính không chia hết phải để ở dạng phân số, không được làm tròn)
  4. Thang điểm Câu trả lời và phép tính 1: Rút về đơn vị (hoặc tìm tỉ số) (0.5 điểm) Câu trả lời và phép tính 2: Tìm ra số người (hoặc số ngày) (0,75 điểm) Câu trả lời và phép tính 3: Tìm ra số người thêm (0,5 điểm) Đáp số 20 người (0,25 điểm) Câu 8 (1 điểm) a, Học sinh biết dùng tính chất giao hoán để đổi chỗ các số hạng và tính ra kết quả (0,5 điểm) 19 + 7 + 4 + 14 + 17 + 1 = 2 + 3 + 2 = 7 13 13 6 6 9 9 b, Viết 3 giá trị của x là số thập phân thỏa mãn: 1,01 < x < 1,02 x = 1,011; x = 1,012; x = 1,013 (0,5 điểm)