Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm)

a. Đọc số thập phân 35,2051: ……………………………………………………......

…………………………………………………………………………………………..

b. Viết các số:

- 3 chục, 6 đơn vị, 3 phần trăm, 4 phần nghìn: ………………………………………….

- Sáu đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn:………………………………………………..

Câu 2 (1 điểm)

a. Chữ số 2 trong số thập phân 137,029 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm C. Hàng phần trăm

B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn

b. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,16 B. 1,6 C. 1,06 D. 1,006

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 6m12cm = …..… m c. 1900m2 = ……….. km2

b. 1,23tạ = ...... tạ ........kg d. 1ha 4dam2 = ……………. ha

doc 2 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2080
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp 5A Phòng Số báo danh: Giám thị: 1, 2, Số phách: . Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (1 điểm) a. Đọc số thập phân 35,2051: b. Viết các số: - 3 chục, 6 đơn vị, 3 phần trăm, 4 phần nghìn: . - Sáu đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn: Câu 2 (1 điểm) a. Chữ số 2 trong số thập phân 137,029 thuộc hàng nào? A. Hàng trămC. Hàng phần trăm B. Hàng phần mườiD. Hàng phần nghìn 6 b. Hỗn số 1 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,16 B. 1,6 C. 1,06 D. 1,006 Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 6m12cm = m c. 1900m2 = km2 b. 1,23tạ = tạ kg d. 1ha 4dam2 = . ha II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32,65 + 25,78 14231 - 4798 2384 x 87 23030 : 98
  2. Câu 5 (1 điểm) a, Viết 3 giá trị của x biết: b, Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12,5 < x < 12,52 69,12; 68,589; 71,12; 68,9; 71,21 Câu 6 (1 điểm) Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài nửa mét. Tính chu vi và diện tích hình vuông. Câu 7 (2 điểm) Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 60 người ăn trong 18 ngày. Nay có 30 người chuyển đến. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 8 (1 điểm) a, Tính bằng cách thuận tiện nhất 2004x2006 1004 12 3 3 15 3 x + x + 1000 2004x2005 27 2 2 27 2