Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 14,357 có giá trị là

A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 phần trăm D. 5 phần nghìn

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 0,6 ; 0,47 ; 0,32 ; 0,25 là

A. 0,6 B. 0,47 C. 0,32 D. 0,25

Câu 3. Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là:

A. 4, 46 B. 0, 446 C. 10, 406 D. 4, 046

Câu 4. Chữ số 5 trong số 71, 205 thuộc:

A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 5: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số thập phân là:

A. B. C. D.

Câu 6: Viết phân số thập phân sau thành số thập phân:

= .....................

Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 60m. Chiều rộng bằng 1/2 chiều dài.

Diện tích thửa ruộng đó là:

A.180 m2 B. 1800 m2 C. 1800 D. 30 m2

docx 5 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_hi.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

  1. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 GIỮA KÌ I 1.Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán GHK I lớp 5: Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: Biết đọc, viết, so sánh các số thập phân, hỗn số; viết và chuyển Số câu 5 1 2 1 07 đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân; một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”. Số điểm 2,5 0,5 3 2 07 Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các Số câu 1 02 đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng; viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân Số điểm 2 02 Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình Số câu 1 01 hành, hình thoi; giải được các bài toán liên quan đến diện tích. Số điểm 1 01 Tổng Số câu 5 2 2 2 11 Số điểm 2,5 2,5 2 3 10 2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa HKI lớp 5: STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1. Số học Số câu 5 1 2 8 Câu số 1;2;3;4;5/I 6/I 2,4 /II 2. Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng: Câu số 1/II 3/II 3. Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 7/I Tổng số câu 5 2 2 2 11 1
  2. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán - Lớp 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HOÀ (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 14,357 có giá trị là A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 phần trăm D. 5 phần nghìn Câu 2. Số lớn nhất trong các số 0,6 ; 0,47 ; 0,32 ; 0,25 là A. 0,6 B. 0,47 C. 0,32 D. 0,25 Câu 3. Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là: A. 4, 46 B. 0, 446 C. 10, 406 D. 4, 046 Câu 4. Chữ số 5 trong số 71, 205 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 3 21 626 69 Câu 5: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số thập phân là: 7 20 1000 2000 3 21 626 69 A. B. C. D. 7 20 1000 2000 Câu 6: Viết phân số thập phân sau thành số thập phân: 68 = 100 Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 60m. Chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Diện tích thửa ruộng đó là: A.180 m2 B. 1800 m2 C. 1800 D. 30 m2 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 1. Điền >, <, = vào chỗ chấm 6 tấn 3 tạ 63 tạ 4 hm2 52m2 4,52 hm2 1 13 kg 807 g 138hg 5g tạ 70kg 2 Câu 2: Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện 1 3 2 + 1 = . 8 4 1 4 1 : 1 = . 5 5 2
  3. Câu 3: Biết rằng, 15 người công nhân sửa xong một đoạn dường phải hết 6 ngày? Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người là như nhau) Câu 4: Tính nhanh . 75 18 19 1 3 13 + + + + + 100 21 32 4 21 32 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT TOÁN 5 GIỮA HKI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 C 0,5 đ Câu 2 A 0,5 đ Câu 3 C 0,5 đ Câu 4 D 0,5 đ Câu 5 C 0,5 đ Câu 6 0, 68 0,5 đ Câu 7 B 1đ II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6đ) Bài 1.(2điểm) Điền >, hm2 1 13 kg 807 g > 138hg 5g tạ < 70kg 2 Bài 2: (1điểm) Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện 1 3 1 4 2 + 1 1 : 1 8 4 5 5 3
  4. 17 7 6 9 = + (0,25 đ) = : ( 0,25 đ) 8 4 5 5 17 14 6 5 = + = x 8 8 5 9 31 2 = ( 0,25đ) = ( 0,25đ) 8 3 Bài 3: (2 điểm) Bài giải 6 ngày gấp 3 ngày số lần là: (0,5đ) 6: 3 = 2 (lần) ( 0,25đ) Muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần số người là: (0,5đ) 15 x 2 = 30(người) ( 0,5đ) Đáp số: 30 người (0,25đ) Bài 4: (1 điểm)Tính nhanh . 75 18 19 1 3 13 + + + + + 100 21 32 4 21 32 3 18 19 1 3 13 = + + + + + 4 21 32 4 21 32 ( 0,25 đ) 3 1 18 3 19 13 = + + + + + 4 4 21 21 32 32 ( 0,25 đ) 4 21 32 = + + 4 21 32 ( 0,25 đ) = 1+1 +1 = 3 (0,25 đ) 4