Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a. 12 m3 5dm3 = ........... m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 12,500 m3 B. 12,05 m3 C. 12,005 m3 D. 12,0005 m3

b. Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 24,236:

A. B. C. D.

c. 5 tấn 39kg =......kg.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 539 B. 5039 C. 5,39 D. 5,039

d. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 5cm và 6cm. Diện tích tam giác đó là:

A. 15 cm2 B. 30 cm2 C. 60 cm2 D. 40 cm2

e. Hình tròn có đường kính bằng 7dm. Diện tích hình tròn là:

A. 38,465 dm2 B. 38,546 dm2 C. 38,456 dm2 D. 36,465 dm2

g. Một lớp có 15 học sinh nữ và 10 học sinh nam. Tỷ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh cả lớp là:

A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%

doc 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc
  • pdfBài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án).pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021 -2022 Điểm MÔN : Toán ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 5 Trường tiểu học Mỹ Lộc ___ Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. 12 m3 5dm3 = m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 12,500 m3 B. 12,05 m3 C. 12,005 m3 D. 12,0005 m3 b. Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 24,236: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 10000 c. 5 tấn 39kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 539 B. 5039 C. 5,39 D. 5,039 d. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 5cm và 6cm. Diện tích tam giác đó là: A. 15 cm2 B. 30 cm2 C. 60 cm2 D. 40 cm2 e. Hình tròn có đường kính bằng 7dm. Diện tích hình tròn là: A. 38,465 dm2 B. 38,546 dm2 C. 38,456 dm2 D. 36,465 dm2 g. Một lớp có 15 học sinh nữ và 10 học sinh nam. Tỷ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh cả lớp là: A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 67, 309 + 8, 274 b) 876, 35 – 357, 456 . c) 32,51 x 2,6 d) 15giờ 10 phút : 7
  2. Bài 3: Tính giá trị biểu thức a) 67,8 x 4,8 + 0,455 b) 1,6 x (4,5 - 2,17) : 4 Bài 4. Một hình thang có tổng hai đáy là 56 m, chiều cao là 12,5 m. Tính diện tích của hình thang. Bài 5. Người ta hàn một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 3 m chiều rộng 2 m và chiều cao 1,5 m. Hỏi: a) Cần bao nhiêu mét vuông tôn để làm được cái thùng đó? b) Sau khi hoàn thành người ta đổ đầy nước vào thùng đó. Hỏi thùng đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít) Bài 6. Tìm hai số biết tổng của chúng là 37,4. Biết chuyển dấu phẩy của số lớn sang trái 1 chữ số ta được số bé.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HKII NĂM HỌC 2021- 2022 LỚP 5 Bài 1. ( 3 đ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B B A A D Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) mỗi bài 0,5 điểm Bài 3. (1 điểm) đúng mỗi ý 0.5 điểm Bài 4 ( 1 điểm) Bài 5. a. 1 điểm b. 1 điểm Bài 6. (1 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng là 37,4. Biết chuyển dấu phẩy của số lớn sang trái 1 chữ số ta được số bé. Giải Vì chuyển dấu phẩy của số lớn sang trái 1 chữ số ta được số bé nên số lớn gấp 10 lần số bé. Số bé là: 37,4 : (10 + 1) = 3,4 Số lớn là: 37,4 – 3,4 = 34 Đáp số: 3,4 và 34