Bài kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 1: (1 điểm) (M1) Số lớn nhất trong các số: 86,077; 86,08; 86,079 là:
A, 86,077 B. 86,08 C. 86,079
Câu 3: (1 điểm) (M1) 4ngày12 giờ = ....giờ
A 108 B. 412 C. 252
Câu 4: (1 điểm) (M1) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích của hình là:
A. 25 m 2 B. 100 m 3 C. 125 m 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_5_co_huong_dan_cham.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)
- Trường TH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN TOÁN Lớp 5 Thời gian:40 phút Điểm Chữ kí của giám thị Lời nhận xét, chữ kí của giám khảo A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) (M1) Số lớn nhất trong các số: 86,077; 86,08; 86,079 là: A, 86,077 B. 86,08 C. 86,079 Câu 2: (1 điểm) (M1) Trong số thập phân 12,653 .Chữ số 5 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 10 100 1000 Câu 3: (1 điểm) (M1) 4ngày12 giờ = giờ A 108 B. 412 C. 252 Câu 4: (1 điểm) (M1) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích của hình là: A. 25 m 2 B. 100 m 3 C. 125 m 3 Câu 5: (1 điểm) (M2) : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của 180 bạn học sinh tham gia các môn thể thao. Đá Cầu Số bạn tham gia môn đá banh, nhảy dây và đá cầu là: cầu lông A. 45 B. 90 C. 135 Đá Nhảy banh dây Câu 6: (1 điểm) (M2) : 3 m3 76 dm3 = m3 là : A. 3,076 B. 3,76 C. 37,6 B.PHẦN TỰ LUẬN: /7 đ Câu 7: (1 điểm) (M3) Tìm x, biết: 8,75 x x + 1,25 x x = 20 . .
- 1 Câu 8: (1 điểm) (M2) : Một hình thang có đáy lớn 120 dm, đáy bé bằng đáy 3 lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang. Giải Câu 9: (1 điểm) (M3): Một lớp học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , /2 chiều rộng 6m , chiều cao bằng 5m. Người ta quét vôi tường xung quanh và trần đ lớp học. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . Giải Câu 10: (1 điểm) (M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA HỌC KÌ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng ghi 1điểm Câu 1 : B Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: C Câu 6: A B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: 8,75 x x + 1,25 x x = 20 (8,75 + 1,25) x x = 20 0,25 điểm x x 10 = 20 0,25 điểm x = 20: 10 0,25 điểm x = 2 0,25 điểm Câu 8: 1 Đáy bé hình thang là: 120 x = 40 (dm) 0,25 điểm 3 Chiều cao hình thang là: (120 + 40) : 2 = 80 (dm) 0,25 điểm Diện tích hình thang là: (120 + 40) x 8 : 2 = 6400 (dm2) 0,5 điểm Câu 9: Diện tích xung quanh lớp học: 0,2 điểm (10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m 2) 0,2 điểm Diện tích trần lớp học:10 x 6 = 60(m 2) 0,2 điểm Diện tích cần quét vôi là 0,2 điểm 160 + 60 – 7,8 = 212,2 (m 2) 0,2 điểm Câu 10: 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 13 ,25 x 2 13,25 x4 13,25 x8 = + + 0,2 điểm 0 ,5 x 2 0,25 x4 0,125 x8 = 13,25x2 + 13,25 x4 + 13,25x8 0,2 điểm = 13,25 x ( 2 + 8) + 13,25 x 4 0,2 điểm = 132,5 + 53 0,2 điểm = 185,5 0,2 điểm