Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A. 7 B. 7,02 C. 7 D. 7,2
Câu 2. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5km 302m= ……..km?
A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2
Câu 3. Xếp đúng thứ tự các số 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 9,8 từ lớn đến bé:
A. 9,8; 9,13; 9,08; 8,89; 8,09 B. 8,09; 8,89; 9,08; 9,13; 9,8
C. 9,8; 9,13; 9,08; 8,09; 8,89 D. 9,8; 8,89; 8,09; 9,13 ; 9,08 ;
Câu 4. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,006
Câu 5. Chữ số 5 trong số thập phân 2,357 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hình vuông có cạnh là dm. Diện tích hình vuông đó là:
A. dm2 B. dm C. dm D. dm2
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_d.doc
- Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án).pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: . Lớp: Trường Tiểu học: . Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là: A. 7 20 B. 7,02 C. 7 2 D. 7,2 100 100 Câu 2. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5km 302m= km? A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2 Câu 3. Xếp đúng thứ tự các số 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 9,8 từ lớn đến bé: A. 9,8; 9,13; 9,08; 8,89; 8,09 B. 8,09; 8,89; 9,08; 9,13; 9,8 C. 9,8; 9,13; 9,08; 8,09; 8,89 D. 9,8; 8,89; 8,09; 9,13 ; 9,08 ; 6 Câu 4. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,006 Câu 5. Chữ số 5 trong số thập phân 2,357 có giá trị là: 5 5 5 5 A. B. C. D. 10000 1000 10 100 Câu 6. Cho hình vuông có cạnh là 2 dm. Diện tích hình vuông đó là: 3 A. 8 dm2 B. 4 dm C. 4 dm D. 4 dm2 3 9 3 9 Phần II. Tự luận Câu 1. Tính: 2 4 a) + = 3 5 b) 5 - 3 = 6 5 5 3 3 c) : x = 6 8 4
- Câu 2. a. Tính b. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13,09 + 10 7,12 + 23,6 + 2,88 . . Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? . Câu 4. Hiện nay trung bình cộng tuổi của mẹ và con là 24 tuổi. Biết 5 năm trước mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A A D D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 đ) Đúng mối phép tính của ý a, b được 0,5 điểm, ý c được 1 điểm 2 4 a ) + = 10 + 12 = 22 3 5 15 15 15 b) 5 - 3 = 25 - 18 = 7 6 5 30 30 30 5 3 3 5 8 3 5x8x3 5 c) : x = x x = = 6 8 4 6 3 4 6x3x4 3 Câu 2. (1đ) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm b) 7,12 + 23,6 + 2,88 = (7,12 + 2,88) + 23,6 a) = 10 + 23,6 = 33,6 13,09 + 10 23,09 Câu 3. (2 điểm) Giải a) Chiều rộng thửa ruộng là: 0,5 điểm 60 x 2 = 40 (m) 3 Diện tích thửa ruộng là: 0,5 điểm 60 x 40 = 2400 (m2) b) Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được là: 2400 : 100 x 50 = 1200 (kg) 0,5 điểm Đổi 1200 kg = 12 tạ Đáp số: a) 2400 m2 ; b) 12tạ 0,5 điểm
- Câu 4. (2 điểm) Giải Hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian. Vậy hiện nạy mẹ vẫn hơn con 26 tuổi. 0,2điểm Tổng số tuổi của hai mẹ con là : 24 x 2 = 48 (tuổi) 0,2điểm Tuổi mẹ hiện nay là : (48 + 26) : 2 = 37 (tuổi) 0,2điểm Tuổi con hiện nay là : 37 – 26 = 11 (tuổi) 0,2điểm Đáp số : Mẹ : 37 tuổi Con : 11 tuổi 0,2điểm Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I, môn Toán lớp 5 Năm học 2021 - 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TN TN TN TN TL kĩ năng TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Phân số, hỗn số, Số câu 2 1 1 1 1 4 2 khái niệm số thập Số điểm phân 1.0 0.5 1.0 0.5 2.0 2.0 3.0 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: Đơn vị đo độ Số điểm dài 0.5 0.5 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 1 Chu vi, diện tích các Số điểm hình đã học. 0.5 2.0 0.5 2.0 Giải toán có lời văn: Số câu 1 1 các dạng toán liên Số điểm quan đến tuổi. 2.0 2.0 Tổng Số câu 2 3 1 1 2 1 6 4 Số điểm 1.0 1.5 1.0 0.5 4.0 2.0 3.0 7.0