Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Bài 1. Số bé nhất là:

A. 378, 089 B. 378, 890 C. 387, 098 D. 783, 098

Bài 2. Phân số 1/4 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,4 B. 1,04 C. 0,25 D. 0,01

Bài 3. Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân 12,546 sang bên trái một chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn

Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm!

3 tấn 4 kg =............tấn 4, 56 km =.......... m

Bài 5. Một tam giác có độ dài đáy là 2,5 m. Chiều cao là 20 dm thì diện tích là:………

Bài 6. Số dư của phép chia 43 : 1,5 nếu thương lấy hai chữ số ở phần thập phân là:

A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D.1

Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm!

8 km2 15m2 = ........ ha

docx 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_de_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Số báo danh: Người Người Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 coi chấm Điểm: . Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: A. TRẮC NGHIỆM Bài 1. Số bé nhất là: A. 378, 089 B. 378, 890 C. 387, 098 D. 783, 098 Bài 2. Phân số 1/4 viết dưới dạng số thập phân là: A. 1,4 B. 1,04 C. 0,25 D. 0,01 Bài 3. Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân 12,546 sang bên trái một chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào? A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm! 3 tấn 4 kg = tấn 4, 56 km = m Bài 5. Một tam giác có độ dài đáy là 2,5 m. Chiều cao là 20 dm thì diện tích là: Bài 6. Số dư của phép chia 43 : 1,5 nếu thương lấy hai chữ số ở phần thập phân là: A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D.1 Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm! 8 km2 15m2 = ha B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 8. Đặt tính rồi tính! a) 34,12 + 56,8 b)11 - 6,23 c) 5,64 x 2,7 d)27,15 : 7,5
  2. Bài 9: Tìm X: a) 3,47 - X = 2,5 b) X : 4,5 = 0,89 + 7,5 Bài 10. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 22m. Chiều rộng là 14,5m. người ta dùng 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Phần còn lại để làm vườn. Tính diện tích đất để làm vườn. Bài 11. Tính nhanh! a) 1,4 + 1,4 x 101 - 2 x 1,4 b) 0,25 x 46,7 + 53,3 x 0,25
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 5 HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 A. Kiểm tra đọc – hiểu( 5 đ) 8 9 Câu 1 2 3 4 7 VD: Lá A+B+ Đáp án C C A C D rụng về D+E cội 0.5 0.5 Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 5 : (0.5đ) Hs trả lời theo ý hiểu một cách phù hợp Đát lành chim đậu có nghĩa là: Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về đậu, sẽ có người tìm đến sinh sống, làm ăn, Câu 6 : (0,5đ) Hs trả lời theo ý hiểu một cách phù hợp VD: Tình yêu thiên nhiên của hai ông cháu Câu 9 : (1đ) Tìm đúng thành ngữ, tục ngữ được 0.5 điểm HS đặt 1câu đúng được 0.5 điểm( Nếu không viết hoa đầu câu hay tên riêng; không có dấu cuối câu trừ 0.1 điểm) B. Tập làm văn (5 đ) Đánh giá, cho điểm - Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 8 điểm: - Học sinh viết đủ bố cục, đúng thể loại, câu văn đúng cú pháp, tả một cảnh đẹp trên quê hương, đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) + Mở bài (0.5 điểm): Giới thiệu về cảnh đẹp quê hương. + Thân bài (4 điểm): - HS có thể tả theo trình tự từ gần đến xa , .: tả đúng trọng tâm, biết chọn lựa một số đặc điểm tiêu biểu của cảnh đẹp quê hương: 2 điểm - Dùng từ đúng, viết câu đúng ngữ pháp: 0.75 điểm - Có sử dụng các biện pháp nghệ thuật, bài văn sinh động:0.5 điểm - Không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch đẹp: 0.75 điểm + Kết bài (0.5 điểm): Nêu tình cảm, trách nhiệm của mình với quê hương. Lưu ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, dùng từ, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm (5; 4,5; 4 ; 3.5 ; 3 ; 2.5 ; 2 ; 1.5 ; 1 ; 0.5 )
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Đáp án A C B 3,004 2,5m2 B 800,0015 4560 Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 Phần II.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 8(2đ). Mỗi phép tính đúng được 0,5đ ( đặt tính đúng 0,2; tính đúng 0,3; thiếu dấu gạch ngang trừ 0.1) Bài 9(1đ). Mỗi phần đúng được 0.5đ. Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. 3,47 - X = 2,5 X : 4,5 = 0,89 + 7,5 X = 3,47 – 2,5 X : 4,5 = 8,39 X = 0,97 X = 8,39 x 4,5 X = 37,755 Câu 10( 2đ) Bài giải Diện tích khu đất đó là: 22 x 14,5 = 319 (m2) 0.5đ Diện tích phần đất làm nhà là: 319 x 45 : 100 = 143,55 (m2) 0.75đ Diện tích phần đất làm vườn là: 319 - 143,55 = 175,45 (m2) 0.5đ Đáp số: 175,45 m2 0.25đ Câu 11( 1đ) a, 1,4 + 1,4 x 101 - 2 x 1,4 b, 0,25 x 46,7 + 53,3 x 0,25 = 1,4 x (1 + 101 – 2) 0.2đ = 0,25 x (46,7 + 53,3) 0.2 đ = 1,4 x 100 0.2 đ = 0,25 x 100 0.2đ = 140 0.1đ = 25 0.1đ Lưu ý: Câu trả lời đúng + phép tính đúng nhưng sai kết quả cho ½ số điểm. Câu trả lời sai không cho điểm Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó.