Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 0,5đ ) M1

Số thập phân gồm : 15 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn được viết là:

A. 15,76 B. 15,076 C. 15,67 D. 15,0076

Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,343; 2,33 ; 2,5; 2,009 là ( 0,5đ ) M1

A. 2,343 B. 2,33 C. 2,5 D. 2,009

Câu 3. ( 0.5đ ) Một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Tính tỉ số phần trăm của học sinh nam và học sinh nữ? M1

Đáp số:........................................................

Câu 4 : ( 0.5) 13 km2 7ha = … km2 (0,5đ) M1

  1. 1307 B. 137 C. 13,07 D. 13,7

Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 12cm là…………………………………………………………………….(0,5đ)M1

Câu 6: Số 270 bé hơn tích nào dưới đây (0,5đ) M2

A. 0,27 x 10 B. 0,27 x 100

C. 0,27 x 1000 D. 0,27 x 10000

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ) M2

a) 5km 75m = …..km b) 9m2 13cm2 = …. m2

c) 3 tạ 3kg = .......tạ d) 500kg = ...... tấn

docx 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_de_3.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Phòng thi: Môn Toán - Lớp 5 Người coi Người chấm Điểm Năm học 2023-2024 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bằng chữ: === Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 0,5đ ) M1 Số thập phân gồm : 15 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn được viết là: A. 15,76 B. 15,076 C. 15,67 D. 15,0076 Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,343; 2,33 ; 2,5; 2,009 là ( 0,5đ ) M1 A. 2,343 B. 2,33 C. 2,5 D. 2,009 Câu 3. ( 0.5đ ) Một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Tính tỉ số phần trăm của học sinh nam và học sinh nữ? M1 Đáp số: Câu 4 : ( 0.5) 13 km2 7ha = km2 (0,5đ) M1 A. 1307 B. 137 C. 13,07 D. 13,7 Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 12cm là .(0,5đ)M1 Câu 6: Số 270 bé hơn tích nào dưới đây (0,5đ) M2 A. 0,27 x 10 B. 0,27 x 100 C. 0,27 x 1000 D. 0,27 x 10000 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ) M2 a) 5km 75m = km b) 9m2 13cm2 = . m2 c) 3 tạ 3kg = tạ d) 500kg = tấn Câu 8. Đặt tính rồi tính ( 2đ) M2 205,71 + 566,8 18, 23 – 12, 67 3, 28 x 3,5 45,15 : 8,6 Câu 9. Tìm x (1 đ) M2 a) 9,5 x X = 399 b) X – 5,2 = 1,9 + 2,18 Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 51m, chiều dài hơn chiều rộng 7,5 m. Người ta để dành ra 60% diện tích mảnh đất đó để làm nhà. Tính diện tích dùng để làm nhà? (2đ) M3
  2. Câu 11. Tính nhanh ( 1đ) M4 a) 328 × 17 × (1859 – 326) × (49 × 24 – 98 × 12) b) 2,84 x 1,4 + 7,6 x 2,84 + 2,84
  3. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. ( 0,5đ ) Số thập phân gồm : 15 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn được viết là: B. 15,076 Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,343; 2,33 ; 2,5; 2,009 là ( 0,5đ ) D. 2,009 Câu 3. ( 0.5đ ) 75% Câu 4 : ( 0.5) 13 km2 7ha = km2 (0,5đ) C. 13,07 Câu 5: 360 cm2 (0,5đ) Câu 6: Số 270 bé hơn tích nào dưới đây (0,5đ) M2 D. 0,27 x 10000 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ) M2 a) 5km 75m = 5,075 km b) 9m2 13cm2 = 9,0013 m2 c) 3 tạ 3kg = 3,03tạ d) 500kg = 0,5. tấn Câu 8. Đặt tính rồi tính ( 2đ) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm( Đặt tính 0,2 đ tính đúng 03 đ) M2 205,71 18, 23 3, 28 45,1,5 8,6 + – x 2 1 5 566,8 12, 67 3,5 430 52,5 772,51 5,56 1640 00 984 11,480 Câu 9. Tìm x (1 đ) M2 a) 9,5 x X = 399 b) X – 5,2 = 1,9 + 2,18 X = 399 : 9,5 0,2 đ X – 5,2 = 4,08 ( 0.2đ) X= 42 0,2 đ X = 4,08 + 5,2 ( 0.2đ) X = 9,28 (0.2đ) Câu 10. (2 điểm) Bài giải Nửa chu vi mảnh đất là 51 : 2 = 25,5 ( m ) 0.25đ Chiều dài mảnh đất đó là: ( 25,5 + 7,5 ) : 2 = 16,5 ( m ) 0.25 đ Chiều rộng mảnh đất đó là: 16,5 – 7,5 = 9 ( m ) 0.25 đ Diện tích mảnh đất đó là: 16,5 x 9 = 148,5 ( m2 ) 0.5 đ Diện tích phần đất để làm nhà là:
  4. 148,5 : 100 x 60 = 89,1 ( m2 ) 0,5 đ Đáp số : 89,1 m2 0.25 đ Câu 11. Tính nhanh ( 1đ) M4 a) 328 × 17 × (1859 – 326) × (49 × 24 – 98 × 12) = = 328 × 17 × (1859 – 326) × (49 × 2 x 12 – 98 × 12) 0,2đ = 328 × 17 × (1859 – 326) × (98 x 12 – 98 × 12) 0,1đ = 328 × 17 × (1859 – 326) × 0 0,1đ = 0 0,1đ b) 2,84 x 1,4 + 7,6 x 2,84 + 2,84 = = 2,84 x ( 1,4 + 7,6 + 2,84 ) 0,2đ = 2,84 x 10 0,2đ = 28,4 0,1đ